KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO HỌC
Theo phương thức Giảng dạy môn học có thực hiện luận văn
(PHƯƠNG THỨC 2)
Chuyên ngành: Vật lí hạt nhân nguyên tử và năng lượng cao
Stt | Tên môn học | Số tín chỉ | ||
LT | TH* | Tổng | ||
A | Kiến thức chung | 4 | ||
1. |
Triết học | 4 | 4 | |
2. |
Ngoại ngữ | |||
B | Kiến thức cơ sở và chuyên ngành | 38 | ||
I | Môn học bắt buộc | 19 | ||
3. |
Phương pháp luận Nghiên cứu khoa học | 2 | 2 | |
4.
|
Lý thuyết hạt nhân 1 | 3 | 1 | 4 |
5.
|
Lý thuyết hạt nhân 2 | 2 | 1 | 3 |
6.
|
Thiết bị và phương pháp ghi bức xạ | 3 | 1 | 4 |
7.
|
Xử lý số liệu | 2 | 1 | 3 |
8.
|
An toàn và liều lượng | 2 | 1 | 3 |
II | Môn tự chọn | 19/77 | ||
9. |
Vật lý lò phản ứng và nhà máy điện hạt nhân | 3 | 1 | 4 |
10. |
Ứng dụng phần mềm trong VLHN | 2 | 1 | 3 |
11.
|
Máy gia tốc | 2 | 1 | 3 |
12.
|
Các vấn đề mới | 2 | 1 | 3 |
13.
|
Vật lý hạt cơ bản | 3 | 1 | 4 |
14.
|
Thực tập vật lý hạt nhân | 4 | 4 | |
15.
|
1A. Tán xạ lượng tử | 3 | 1 | 4 |
16.
|
2A. Ứng dụng hạt nhân trong công nghệp | 2 | 1 | 3 |
17.
|
3A. Phương pháp phân tích hạt nhân | 3 | 1 | 4 |
18.
|
1B. Ứng dụng hạt nhân trong Nông nghiệp và Y học | 2 | 1 | 3 |
19. |
2B. Cơ sở vật lý trong xạ trị | 2 | 1 | 3 |
20.
|
3B. Xử lý ảnh y khoa | 2 | 1 | 3 |
21.
|
Condensed Matter Theory II | 2 | 1 | 3 |
22.
|
Electrodynamics | 2 | 1 | 3 |
23.
|
General Relativity | 2 | 1 | 3 |
24. |
High Energy Physics II | 2 | 1 | 3 |
25.
|
Mathematics for Physics | 2 | 1 | 3 |
26.
|
Nuclear Physics in the Universe | 2 | 1 | 3 |
27.
|
Optical Properties of Matter | 2 | 1 | 3 |
28.
|
Quantum Field Theory I | 2 | 1 | 3 |
29. |
Quantum Field Theory II | 2 | 1 | 3 |
30.
|
Quantum Mechanics | 2 | 1 | 3 |
31.
|
Solid State Theory I | 2 | 1 | 3 |
32.
|
Synchrotron Radiation Spectroscopy | 2 | 1 | 3 |
C | Luận văn | 12 |