FACULTY OF PHYSICS & ENGINEERING PHYSICS

DEPARTMENT OF NUCLEAR PHYSICS - NUCLEAR ENGINEERING - MEDICAL PHYSICS

DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ TỪ NĂM 1992 ĐẾN NAY

2014       2013       2012       2011       2010        2009        2008        2007        2006       2005        2004       2003       2002       2001        2000        1999       1998       1992-1997


2014                                                                                                                                                                                                                                      

1. Nguyễn Duy Sang, “Nghiên cứu ứngdụng hiện tượng nhiệt huỳnh quang trong việc xác định sản phẩm chiếu xạ ở Việt Nam”(2014), Tạp chí khoa học, Đại học Cần Thơ (đã chấp nhận đăng)

2. Trinh Hoa Lang, Chau Van Tao, Kieu Tien Dung, Le Hoang Chien, “Positron annihilation in perfect and defective TiO2 rutilecrystal with single particle wave function: slater type orbital and modified jastrow functions”, World Journal of Nuclear Science and Technology, Vol.4, p33 – 39 (2014), DOI: 10.4236/wjnst.2014.41006. Xem bài

Quay lại đầu trang

2013                                                                                                                                                                                                                                      

1. Trương Thị Hồng Loan, Tran Ai Khanh, Vo Thi Thuy Dung, Dang Nguyen Phuong, Le Thanh Xuan, Nguyen Thi Cam Thu, Nguyen Thi Truc Linh, “Study on dose rate distribution surrounding to diagnostic x ray facilities and estimate the influence of scattering effect from the shielding by MCNP5 code”, The annual meetings of Japan Radiology Society and Japan Society of Radiological Technology from April 11 to 14, 2013, JSMP, in Yokohama, Japan

2. Trương Thị Hồng Loan, Trần Ái Khanh, Võ Thị Thùy Dung, Thái Mỹ Phê, Lỗ Thái Sơn, Lê Thanh Xuân, Nguyễn Thị Cẩm Thu, Phan Thị Quý Trúc, Nguyễn Anh Tuấn, Đặng Nguyên Phương, Đoàn Thị Hiền, “Nghiên cứu suất liều bên trong phòng X quang trên nền tảng chương trình MCNP5”, Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ, Đại học Quốc gia TPHCM, 2013

3. Ngô Quang Huy, Do Quang Binh, Vo Xuan An, Truong Thi Hong Loan, Nguyen Thanh Can, “Self absorption correction in determining the U-238 activity of soil samples via 63.3 keV gamma ray using MCNP5 code”, Applied Radiation and Isotopes, 71, 11-20, 2013 Xem bài

4. A. Askew, S. Blessing, Trang Hoang (D0 Collaboration), “Measurement of the muon charge asymmetry in ppbar to W + X to mu nu + X events at sqrt{s} = 1.96 TeV”, Phys. Rev. D 88, 091102(R), 2013 Xem bài

5. Thien Thanh Tran, Laurent Ferreux, Marie-Christine Lépy, Chau Van Tao, Sylvie Pierre, ”Characterization of a cosmic suppression spectrometer”, Applied Radiation and Isotopes, B1, 114-118, 2013 Xem bài

6. Laurent Ferreux, Sylvie Pierre, Tran Thien Thanh, Marie-Christine Lépy, ”Validation of efficiency transfer for Marinelli geometries”, Applied Radiation and Isotopes, 2013 (Article in press) Xem bài

7. Le Cong Hao, Miyako Nitta, Ryoko Fujiyoshi, Takashi Sumiyoshi, Chau Van Tao, “Radiocesium Fallout in Surface Soil of Tomakomai Experimental Forest in Hokkaido due to the Fukushima Nuclear Accident”, Water, Air, & Soil Pollution , 224: 1028, 2013 Xem bài

8. T. D. Tap, Shin-ichi Sawada, Shin Hasegawa, Yosuke Katsumura, and Yasunari Maekawa, “Poly(ethylene-co-tetrafluoroethylene) (ETFE)-based graft-type polymer electrolyte membranes with different ion exchange capacitieswith various IEC: Relative humidity”, Journal of Membrane Science, 447, 19-25, 2013 Xem bài

9. L. A. Tuyen, Z. Kajcsos, K. Lázár, T. D. Tap, D. D. Khiem, and P. T. Phuc, “Positron annihilation characteristics in multi-wall carbon nanotubes with different average diameters”, Journal of Physics: Conference Series 443, 012065, 2013 Xem bài

10. Chau Van Tao, Trinh Hoa Lang, Le Hoang Chien, Nguyen Huu Loc, Tran Thien Thanh, Nguyen Tuan Anh, Lam Thi Thanh Phuong, Tran Thi Kiem Thu, “The positron – electron annihilation in TiO2 calculated with Slater – Type Orbitals”, Hội nghị Khoa học và Công nghệ Hạt nhân toàn quốc lần thứ X, Hội năng lượng nguyên tử Việt Nam (tháng 8/2013).

11. Hoàng Đức Tâm, Huỳnh Đình Chương, Dương Thái Đương, Lê Tấn Phúc, Trần Thiện Thanh, Châu Văn Tạo, “Nghiên cứu sự phụ thuộc cường độ chùm tia tán xạ ngược vào thể tích tán xạ bằng phương pháp Monte Carlo”, Tạp chí khoa học ĐH Sư phạm TP. HCM, số 51 (Khoa học tự nhiên & Công nghệ), tr. 138-147, 2013 Xem bài

12. Hoàng Đức Tâm, Trần Thiện Thanh, Huỳnh Đình Chương, Vũ Ngọc Ba, Huỳnh Thị Yến Hồng, Bùi Tuấn Khải, Trần Kim Tuyết, Nguyễn Ngọc Lâm, Nguyễn Thị Trâm, Dương Thái Đương, Châu Văn Tạo, “Sử dụng kỹ thuật gamma tán xạ ngược trong việc xác định độ dày vật liệu bằng đầu dò NaI(Tl)”, Hội nghị Toàn quốc lần III Vật lý Kỹ thuật và Ứng dụng, 2013 Xem bài

13. Huynh Thi Yen Hong, Nguyen Thi Tram, Vu Ngoc Ba, Nguyen Ngoc Lam, Lu Anh Huong, Huynh Dinh Chuong, Le Thi Ngoc Trang, Bui Tuan Khai, Tran Kim Tuyet, Hoang Duc Tam, Tran Thien Thanh, Chau Van Tao, “Evaluation of saturation curve of aluminum using Geant4 code”, Hội nghị về khoa học tự nhiên cho sinh viên và nghiên cứu sinh từ các nước ASEAN, 2013 Xem bài

14. Trần Ái Khanh, Võ Thị Thùy Dung, Trương Thị Hồng Loan, Mai Văn Nhơn, Đặng Nguyên Phương, “Mô phỏng phổ tia X và các ảnh hưởng lên phổ bằng chương trình MCNP5”, Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ, Đại học Quốc gia TPHCM, 2013

15. Nguyễn Quốc Hùng, Võ Hồng Hải, Đỗ Minh, Nguyễn Ngọc Lâm, Nguyễn Thị Bích Hậu, “The response of muon-induced background on HPGe and plastic scintillation detectors in coinsidence by Geant4 simulation”, Hội nghị khoa học và công nghệ hạt nhân toàn quốc lần thứ 10, 2013 Xem bài

Quay lại đầu trang

2012                                                                                                                                                                                                                                      

1. Huỳnh Trúc Phương, M. V. Nhon, L. D. H. Oanh, “Development of k0-INAA standardization method by neutron activation with Am–Be source”, Applied Radiation and Isotopes, 70, 478-482, 2012 Xem bài

2. V.H.Hai et al., “Cosmic ray angular distribution employing plastic scintillation detectors and Flash-ADC/FPGA-based readout systems”, Kerntechnik, 77/6, 462-464, 2012

3. Nguyen Hai Duong (CMS Collaboration), “Search for supersymmetry using events with three leptons, multiple jets, and missing transverse momentum with the ATLAS detector”, ATLAS-CONF-2012-108, 2012 Xem bài

4. Nguyen Hai Duong (CMS Collaboration), “Search for squarks and gluinos using final state with jets and missing transverse momentum with ATLAS experiment in 4.7/fb of sqrt(s)= 7 TeV proton-proton collision data”, ATLAS-CONF-2012-033, 2012 Xem bài

5. Nguyen Hai Duong (CMS Collaboration), “A new boson with a mass of 125 GeV observed with the CMS experiment at the Large Hadron Collider”, Science 338 (2012) 1569-1575, 2012 Xem bài

6. Nguyen Hai Duong (CMS Collaboration), “Observation of a new boson at a mass of 125 GeV with the CMS experiment at the LHC”, Phys. Lett. B716 (2012) 30, 2012 Xem bài

7. Nguyen Hai Duong (CMS Collaboration), “Search for extra dimensions in the diphoton mass spectrum at the Large Hadron Collider”, Phys. Rev. Lett. 108 (2012) 111801 Xem bài

8. Hoang Duc Tam, Tran Thien Thanh, Chau Van Tao, Le Thi Yen Oanh, ”Determining attenuation coefficients of gamma rays in range of energy from 81.0 keV to 1764.5 keV for some materials”, Journal of Science, University of Pedagogy Ho Chi Minh City, No  33, 61-67, 2012 Xem bài

9. Tran Thien Thanh, Chau Van Tao, Hoang Duc Tam, Vo Thi Hong Yen, “Study the effect of natural background for gamma spectrometer system”, Journal of Science and Technology Development, Vietnam National University – Ho Chi Minh City, số 5, 16-23, 2012

10. M.-C. Lépy, Chau Van Tao, Tran Thien Thanh et al., “Intercomparison of Methods for Coincidence summing corrections in gamma ray spectrometry – Part II (Volume sources)”, Applied Radiation and Isotopes, Vol 70, 2012 Xem bài

11. T. T. Thanh, C. V. Tao, T. T. H. Loan, M. V. Nhon, H. D. Chuong and B. H. Au, “A detailed investigation of interactions within the shielding to HPGe detector response using MCNP code”, Kerntechnik 77/6, 458-461, 2012 Xem bài

12. T. T. Thanh, C. V. Tao, H. D. Chuong and B. H. Au, “Development of program DETSIM to simulate detector’s full energy peak efficiency”, Kerntechnik 77/6, 449-452, 2012 Xem bài

13. Trần Thiện Thanh, Châu Văn Tạo, Trương Thị Hồng Loan, Mai Văn Nhơn, “Nghiên cứu đường cong hiệu suất đỉnh năng lượng toàn phần sử dụng chương trình DETEFF”, Tạp chí Khoa Học ĐHSP TPHCM, 33,88-93, 2012 Xem bài

14. Nguyễn Duy Sang, ”Tính toán thông lượng neutron trong lò phản ứng hạt nhân Đà Lạt với cấu hình nhiên liệu mới sử dụng chương trình mô phỏng Monte Carlo code MCNP4C2”(2012), Tạp chí khoa học, Đại học Cần Thơ, số 24b, trang 123-130 Xem bài

15. Hoàng Đức Tâm, Trịnh Văn Danh, Võ Thị Thắm, Trần Thiện Thanh, Châu Văn Tạo, “Xác định độ dày vật liệu thép chịu nhiệt tại vùng bị ăn mòn bằng phương pháp Monte Carlo kết hợp với phương pháp giải tích”, Tạp chí khoa học ĐH Sưphạm TP. HCM, số 47 (Khoa học tự nhiên &Công nghệ), tr. 172 – 182, 2012 Xem bài

16. Nguyễn Quốc Hùng, Võ Hồng Hải, “Đánh giá phông nền của hệ phổ kế gamma phông thấp HPGe bằng phần mềmmô phỏng Geant4”, Tập tóm tắt các báo cáo, Hội nghị Khoa học lần thứ 8, Trường Đại Học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Tp.HCM, 2012 Xem bài

17. Nguyễn Quốc Hùng, Bùi Tuấn Khải, Võ Hồng Hải, “Multichannel analyzer (MCA) based on Flash-ADC and FPGA for gamma ray detector NaI(Tl)”, Hội nghị khoa học và công nghệ hạt nhân cán bộ trẻ Ngành năng lượng nguyên tử lần thứ hai, 201Xem bài

Quay lại đầu trang

2011                                                                                                                                                                                                                                      

1. Võ Hồng Hải, Nguyen Quoc Hung, “Develop the detection system for cosmic ray measurements using Plastic scintillation detectors and Flash-ADC/FPGA-based readout performed at University of Science-Hochiminh”, IAU-Vietnam workshop on astronomy and astrophysics, 105 – 114, 2011 Xem bài

2. Nguyen Hai Duong(CMS Collaboration), “Search for large extra dimensions in the diphoton final state at the Large Hadron Collider”, JHEP 05 (2011) 085, 2011 Xem bài

3. Trần Thiện Thanh, Hoàng Đức Tâm, Hà Xuân Cường, “Xác định hàm lượng của Kali trong một số mẫu muối Kali có trên thị trường ở Việt Nam”, Tạp chí Khoa Học ĐHSP TPHCM, 27, 115-120, 2011 Xem bài

4. Phan Thi Minh Tam, Chau Van Tao, Hoang Duc Tam, Tran Thien Thanh, Le Cong Hao, "Measurement of radon in bottled drinking water in Vietnam", Proceedings of The second Academic Conference on Natural Science for Master and PhD Students from Cambodia-Laos-Malaysia and Vietnam, 280-284, 2011

5. Hao, L.C., Tao, C.V., Dong, N.V., Thong, N.V., Linh, D.M., “Determination of natural uranium, thorium and radium isotopes in water and soil samples by alpha spectroscopy”, Kerntechnik, 04, 285-191, 2011 Xem bài

6. Lê Công Hảo, Trần Nguyễn Thùy Ngân, Châu Văn Tạo, Nguyễn Văn Đông, "Determination of 210Po in cigarettes produced in VietNam by alpha spectroscopy", Proceedings of the second academic conference on natural science for master and Ph. D students from Cambodia, Lao and Viet Nam, VNU-HCM Publishing house 270-274, 2011

7. Chau Van Tao, Trinh Hoa Lang, Nguyen Anh Tuan, Le Hoang Chien, Nguyen Huu Loc, “Calculating the positron – electron correlation energy in ZnO with the modified single wave function for positron”, Science and Technology Development Journal, Vietnam National University – Ho Chi Minh City, Vol. 14, pp.78 – 86 (2011).

Quay lại đầu trang

2010                                                                                                                                                                                                                                      

1. Trương thị Hồng Loan, TrầnThị Minh Mẫn, Đặng Nguyên Phương, Trần Ái Khanh và Mai Văn Nhơn, “Khử miền liên tục phổ gamma đối với một số nguồn dạng điểm dùng thuật toán Gold”, Proceeding of The Topical Conference on Nuclear Physics, High Energy Physics and Astrophysics, p. 278, 2010

2. Nguyen Thi Cam Thu, Dang Nguyen Phuong, Truong Thi Hong Loan, Tran Ai Khanh, Mai Van Nhon, “Geometry Optimization of Marinelli Sample in Environmental Radioactivity Measurement”, Proceeding of The Topical Conference on Nuclear Physics, High Energy Physics and Astrophysics, p. 256, 2010

3. Ngo Quang Huy, Do Quang Binh, Vo Xuan An, Truong Thi Hong Loan, and Nguyen Thanh Can, “A method to directly analyze the activity of U-238 nuclide in an HPGe detector based gamma spectrometer using MCNP5 code”, Proceeding of The Topical Conference on Nuclear Physics, High Energy Physics and Astrophysics, p. 273, 2010

4. Trương Thị Hồng Loan, Lưu Thị Vàng, Phan Trọng Thanh, Phan Thị Quý Trúc, Thái Mỹ Phê, Đặng Nguyên Phương, Trần Ái Khanh, “Mô phỏng phân bố suất liều xung quanh phòng X quang chẩn đoán chụp nha bằng chương trình MCNP5”, Tuyển tập báo cáo Hội nghị Khoa học và Công nghệ Hạt nhân Toàn quốc lần thứ IX, Ninh Thuận, trang 612, 2010

5. Huỳnh Trúc Phương, M. V. Nhon, V.T.T. Trang and E. Ishistuka, “Application of Pade Approximation for Calculation Of Epithermal Neutron Self-Shielding Factors Of Some Materials Dealing With Doppler Broadening Effects”, Applied Radiation and Isotopes 68, 1177-1179, 2010 Xem bài

6. Vo Hong Hai et al., “Energy resolution of plastic scintillator for electron and proton”, The topical Conference on Nuclear Physics, High Energy and Astrophysics (NPHEAP2010), University of Technology and Science, 2010 Xem bài

7. Nguyen Thi Ai Thu, Nguyen Mong Giao, Huynh Thi Xuan Tham (2010) “Studying angular distribution of neutron for (p, n) reaction from 0.5 GeV to 1.5 GeV on some heavy targets 238U, 206Pb, 197Au, 186W” - IAEA - ICTP- IC/2010/064-Trieste- Italy-2010, pp.1-12

8. Nguyen Mong Giao, Le Thi Thanh Truc, Nguyen Thi Ai Thu (2010), “Screening effect in (p, n) reactions on heavy element targets 206Pb, 238U, 184W, 197 Au”, ICTP – IC/2010/057–Trieste- Italy-2010, pp.1-12., 2010

9. Nguyen Thi Ai Thu (2010) “Angular distribution of neutrons from (p, n) reactions on heavy element targets 238 effect” Proceedings of Topical Conference on Nuclear Physics, High Energy and Astrophysics organized by Vietnam Physical Society, Vietnam Nuclear Society and Vietnam Astronomical Society at Hanoi University of Technology and Science, Hanoi 9-11, November 2010, pp.116-120.

10. Nguyen Mong Giao, Nguyen Lam Thu Trang, Nguyen Thi Ai Thu (2010), “The first step in studying the influence of gamma radiation on magnetic properties of CoFe2O4 nano-particles”, IAEA - ICTP- IC/2010/065-Trieste-Italy-2010, pp1-6

11. M.-C. Lépy, Chau Van Tao, Tran Thien Thanh et. al., “Intercomparison of Methods for Coincidence summing corrections in gamma ray spectrometry”, Applied Radiation and Isotopes, Vol. 68 Issues 7-8, 1407-1412, 2010 Xem bài

12. T.T. Thanh, L. Ferreux, M.C. Lépy, C.V. Tao, “Determination activity of radionuclides in marine sediment by gamma spectrometer with anti-cosmic shielding”, Journal of Environmental radioactivity, Vol 101, Issue 9, 780-783, 2010 Xem bài

13. Tran Thien Thanh, Chau Van Tao, Marie Christine Lépy, Laurent Ferreux,  “The self – absorption corrections for marine sediment sample in gamma – ray spectrometry”, Proceeding “The first Academic Conference on Natural Science for Master and PhD Students from Cambodia - Laos – Vietnam”, 23-27 March 2010, Vientiane, Lao PDR, 115-121, 2010

14. Tran Thien Thanh, Hoang Duc Tam, Chau Van Tao, Truong Thi Hong Loan, ”Determination of activity of radionuclides in Moss-soil sample with self-absorption correction”, Proceeding of the topis conference on Nuclear physics, High energy physics and astrophysics (NPHEAP-2010), 262-267, 2010

15. Lê Công Hảo, Châu Văn Tạo, Mai Văn Nhơn, “Xác định bề dày phôi vật liệu bằng hệ phổ kế Alpha”, Tạp chí phát triển khoa học và công nghệ, ĐHQG TPHCM, 13(01), tr. 5-9, 2010 Xem bài

16. Hao, L.C., Tao, C.V., Nhon, M.V., “Methods for thin foilthickness determination by using alpha spectroscopy”, Kerntechnik, 03, 135-137, 2010 Xem bài

17. Hao, L.C., Tao, C.V., Dong, N.V., Nghi, H.N., Dung, P.T., Thong, N.V., “Rapid preparation of Uranium and Thorium alpha sources by electroplating technique”, Kerntechnik, 06, 381-385, 2010 Xem bài

18. Hao, L.C., Tao, C.V., Dong, N.V., Nghi, H.N., Linh, D.M., “A rapid procedure for extraction and preparation of alpha source thorium from ThO2 sample for alpha spectroscopy”, Proceedings of the topical conference on nuclear physics, high energy physics and astrophysics, Science and technics publishing house, 268-272, 2010

19. Le Cong Hao, Tran Nguyen Thuy Ngan, Chau Van Tao, Nguyen Van Đong, “Determination of 210Po in cigarettes produced in VietNam by alpha spectroscopy”, The second academic conference on natural science for master and Ph. D students from Cambodia, Lao and Viet Nam, VNU-HCM Publishing house, 270-274, 2010

20. Trịnh Hoa Lăng, Chau Van Tao, “Free energy landscapes and volumes of coexisting phases for a colloidad dispersion”, The journal of chemical physics 132, 024910, 2010

21. Chau Van Tao, Trinh Hoa Lang, Nguyen Anh Tuan, Le Hoang Chien, Nguyen Huu Loc, “The positron – electron correlation energy in ZnO calculated with single wave function of positron”, the 7th National Conference on physics, Hanoi – Vietnam, 9 – 11 November 2010.

22.  Doan Thi Hien, Vo Hong Hai, “Measurement of Bi-Po decay in Thorium decay chain”, The 1st conference on Natural Science for Master and PhD students from Compodia-Laos-Vietnam, VNU-HCM publishing house, 2010 Xem bài

23.  Lê Thanh Xuân, Đặng Nguyên Phương, Mai Văn Nhơn, Trương Thị Hồng Loan, “Mô phỏng Monte Carlo phân bố liều từ máy gia tốc LINAC lên phan tom CT sử dụng chương trình MCNP5”, The Topical Conference on Nuclear Physics, High Energy Physics and AstroPhysics (NPHEAP – 2010), Hanoi VietNam, p 295-300, 2010

24.  Nguyễn Quốc Hùng, Võ Hồng Hải, Nguyễn Thanh Trực, “Xây dựng chương trình nhúng VHDL đo các thông số đặc trưng cho một hệ MCA (Flash-ADC/FPGA)”, Tập tóm tắt các báo cáo, Hội nghị Khoa học lần thứ 7, Trường Đại Học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Tp.HCM, năm 2010, trang 71, 2010

Quay lại đầu trang

2009                                                                                                                                                                                                                                      

1. Mai Văn Nhơn, Lê Văn Ngọc, Trương Thị Hồng Loan, Đặng Nguyên Phương, “Bước đầu nghiên cứu phổ gốc của hệ phổ kế gamma bằng thuật toán ML-EM và mô phỏng MCNP”, Tạp chí phát triển Khoa học & Công nghệ, Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh, tập 12, trang 22-27, 2009

2. Truong Thi Hong Loan, Dang Nguyen Phuong, Do Pham Huu Phong, Tran Ai Khanh, “Investigating the effect of matrices and density on the efficiency of the HPGe gamma spectroscopy using MCNP code”, Communication in Physics, Vol. 19, No. 1, p .45-52, 2009 Xem bài

3. Mai Văn Nhơn, Trương Thị Hồng Loan, Trần Thiện Thanh, Đặng Nguyên Phương, Lê Văn Ngọc, Trần Văn Hùng, “Nghiên cứu hàm đáp ứng của đầu dò HPGe với gamma năng lượng thấp dưới 100 keV bằng chương trình MCNP5 với kỹ thuật SSW-SSR”, Báo cáo Hội nghị Khoa học và Công nghệ Hạt nhân toàn quốc lần thứ VIII, Nha Trang, trang 10, 2009

4. Trương Thị Hồng Loan, Đặng Nguyên Phương, Mai Văn Nhơn, Lê Văn Ngọc, “Giải cuộn phổ gamma của hệ đầu dò HPGe đối với một số nguồn dạng điểm”, Báo cáo oral Hội nghị Khoa học và Công nghệ Hạt nhân toàn quốc lần thứ VIII, Nha Trang, trang 12, 2009

5. Trương Thị Hồng Loan, Mai Văn Nhơn, Đặng Nguyên Phương, Nguyễn Thị Hoàng Oanh, “Nâng cao khả năng phát hiện trong phép đo hoạt độ thấp của hệ phổ kế gamma bằng phương pháp giải cuộn”, Báo cáo Hội nghị Khoa học và Công nghệ Hạt nhân toàn quốc lần thứ VIII, Nha Trang, trang 14, 2009

6. Huỳnh Trúc Phương, Mai Văn Nhơn, Văn Thị Thu Trang, “Thực nghiệm xác định hệ số k0 của vài đồng vị dựa trên phương pháp k0-INAA với nguồn neutron Am-Be”, Tạp chí Phát triển KH&CN, 2009

7. Huỳnh Trúc Phương, Mai Văn Nhơn, Đặng Nguyên Tuấn, V.T. Thu Trang, “Tính toán và thực nghiệm xác định hệ số hiệu chỉnh trùng phùng thực cho vài đồng vị đất hiếm”, Hội nghị KH&CN Hạt nhân toàn quốc lần VIII- Nha Trang, 2009

8. H. T. Phuong, Y. Inaba, T. Ishida, K. Ishikawa, K. Tatenuma and E. Ishitsuka, “Application of k0-standardization method for determination of impurities concentration in mo-solution”, 8th Conference National on Nuclear Science and Technology, Nha Trang, 22-23/08/2009

9. Truc Phuong HUYNH, Yoshitomo INABA, Takuya ISHIDA, Kohji ISHIKAWA, Katsuyoshi TATENUMA and Etsuo ISHITSUKA, “Study on 99Mo Production by Mo-Solution Irradiation Method (3) - Activation Analysis of Irradiation Target”, Journal of JAEA-Technology, 2009

10. Vo Hong Hai, Christine Marquet, Jean-stephan Ricol, Masaharu Nomachi, Yogihihito Sugaya, “Energy resolution of plastic scintillator”, Nuclear Science and Technology, 2009 Xem bài

11. Nguyen Hai Duong (CMS Collaboration), “Performancestudies of the CMS Strip Tracker before installation”, JINST 4 (2009) P06009, 2009 Xem bài

12. Nguyen Hai Duong (CMS Collaboration), “Stand-alonecosmic muon reconstruction before installation of the CMS silicon strip tracker”, JINST 4 (2009) P05004, 2009 Xem bài

13. Nguyen Hai Duong (CMS Collaboration), “Alignment of the CMS silicon strip tracker during stand-alone commissioning”, JINST 4 (2009) T070, 2009 Xem bài

14. Nguyen Thi Ai Thu, Nguyen Mong Giao, Chau Van Tao, Tran Thanh Dung (2010), “A study of neutron production in proton reactions with heavy targets”, Nuclear Science and Technology-ISSN 1810-5408, No 2, (2009), trang 42-49, 2009

15. Lê Công Hảo, Nguyễn Đình Gẫm, “Nghiên cứu chế tạo dung dịch mẫu chuẩn và bộ mẫu chuẩn Uranium”. Đề tài nghiên cứu cấp trường – Trường ĐHKHTN Tp. Hồ Chí Minh, mã số đề tài: T2009-13, 2009

16. Lê Công Hảo, Đoàn Thị Hiền, Võ Hồng Hải, Trần Duy Tập, Châu Văn Tạo, Masaharu Nomachi, Shinya Kanamaru, Yosuke Kono, Yuta Otake, Itahashi Takahisa, “Investigating the BiPo decay with FADC 500 Mhz”, Tạp chí phát triển khoa học và công nghệ, ĐHQG TPHCM, 12(17), tr. 22-28, 2009 Xem bài

17. T. D. Tap, A. Kawasuso, M. Maekawa, C. V. Tao, L. A. Tuyen, N. D. Thanh, N. A. Tuan, D. D. Khiem, and N. A. Khoa, “Characterization of defects in Si by helium implantation using a slow positron beam”, Nuclear Science and Technology, Vietnam Atomic Energy Society, 3, 1-7, 2009 Xem bài

18. T. D. Tap, C. V. Tao, D. T. Hien, I. Takahisa, L. C. Hao, L. A. Tuyen, M. Nomachi, N. A. Tuan, S. Kanamaru, V. H. Hai, Y. Kono, and Y. Otake, “The BiPo decay experiment”, Nuclear Science and Technology, Vietnam Atomic Energy Society, 4, 19-27., 2009 Xem bài

19. A.T. Luu, Zs. Kajcso, N. D. Thanh, T. Q. Dung, M. V. Nhon, K. Lazar, K. Havancsak, G. Huhn, Z. E. Horvath, T. D. Tap, L. T. Son, and P. T. Phuc, “Multi-wall carbon nanotubes investigated by positron annihilation techniques and microscopies for further production handling”, Physica Status Solidi C, 6, 11, 2578-2581, 2009 Xem bài

20. Chau Van Tao, Nguyen Anh Tuan, Trinh Hoa Lang, Tran Duy Tap, “Positron – Electron Correlation Energy in ZnO Using Quantum Monte Carlo Method”, Nuclear Science and Technology, No.2, pp.1-11(2009).

21. Tran Duy Tap, Atsuo Kawasuso, Chau Van Tao, Luu Anh Tuyen, Masaki Maekawa, Nguyen Anh Tuan, Trinh Hoa Lang, “Chacracterization of defects in Si by Helium implantation using A Slow Positron Beam”, Proceedings of the 8th National Conference on Nuclear Science and Technology, Nha Trang, Vietnam, 20-21, August, 2009.

22. Chau Van Tao, Nguyen Anh Tuan, Trinh Hoa Lang, Tran Duy Tap, “Calculating exchange-correlation energy of positron-electron of ZnO by quantum Monte - carlo method”, Proceedings of the 8th National Conference on Nuclear Science and Technology, Nha Trang, Vietnam, 20-21, August, 2009. 

Quay lại đầu trang

2008                                                                                                                                                                                                                                      

1. Trương Thị Hồng Loan, Phan Quý Trúc, Đặng Nguyên Phương, Trần Ái Khanh, Trần Thiện Thanh, Trần Đăng Hoàng, “Nghiên cứu phổ gamma tán xạ ngược của đầu dò HPGe bằng phương pháp Monte Carlo”, Tạp chí phát triển Khoa học & Công nghệ, Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh, tập 11, số 6, trang 61-66, 200Xem bài

2. Mai Văn Nhơn, Trương Thị Hồng Loan, Trần Ái Khanh, Trần Thiện Thanh, Đặng Nguyên Phương, “Nghiên cứu ảnh hưởng tán xạ nhiều lần từ vật liệu xung quanh đầu dò lên phổ năng lượng gamma của đầu dò HPGe bằng chương trình MCNP”, Tạp chí phát triển Khoa học & Công nghệ, Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh, tập 11, số 10, trang 66-76, 2008 Xem bài

3. Trương Thị Hồng Loan, Trần Ái Khanh, Đặng Nguyên Phương, Đỗ Phạm Hữu Phong, “Chuẩn hiệu suất của đầu dò HPGe với hình học mẫu lớn bằng phương pháp Monte Carlo”, Báo cáo tổng kết kết quả đề tài KHCN cấp ĐHQG, Mã số B2007-18-08, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia, TP. Hồ Chí Minh, 2008

4. Trương Thị Hồng Loan, Đặng Nguyên Phương, Mai Văn Nhơn, “Làm khớp miền liên tục của phổ gamma bằng kỹ thuật B-Spline”, Báo cáo Hội nghị Khoa học lần thứ 6, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh, trang 54, 2008

5. Trương Thị Hồng Loan, Đặng Nguyên Phương, Mai Văn Nhơn, “Khảo sát ảnh hưởng của việc trừ phông có và không có che chắn mẫu trong hệ phổ kế gamma HPGe”, Báo cáo Hội nghị Khoa học lần thứ 6, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh, trang 54, 2008

6. Trương Thị Hồng Loan, Đặng Nguyên Phương, Mai Văn Nhơn, “Mô phỏng hàm đáp ứng cho phổ kế gamma bằng phương pháp Monte Carlo kết hợp với kỹ thuật nội suy”, Báo cáo Hội nghị Khoa học lần thứ 6, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh, trang 54, 2008

7. Huỳnh Trúc Phương, Mai Văn Nhơn, Văn Thị Thu Trang, “Xác định hệ số tự che chắn neutron trên nhiệt của đồng vị 98Mo hình học dạng lá và dây,” Hội nghị Khoa học trường ĐH KHTN – Lần 6, 2008

8. Huỳnh Trúc Phương, Lê Công Hảo, Trịnh Hoa Lăng, Trần Duy Tập, Nguyễn Đình Gẫm, Nguyễn Thị Mỹ, “Phát Triển Phương Pháp Chuẩn Hóa K0 – INAA Trong Phân Tích Kích Hoạt Neutron Cho Nguồn Neutron Đồng Vị Am – Be Tại Bộ Môn Vật Lý Hạt Nhân” Đề tài NCKHN cấp Đại Học Quốc Gia Tp. Hồ Chí Minh, mã số B2008 – 18 – 09, 2008

9. H. H. Vo, S. Kanamaru, C. Marquet, H. Nakamura, M. Nomachi, F. Piquemal, J. S. Ricol, Y. Sugaya, and K. Yasuda, “Energy Resolution of Plastic Scintillation detector for beta-rays”, IEEE Transactions on nuclear science, 55, 6, 3717-3724, 2008 Xem bài

10. Nguyen Hai Duong (CMSCollaboration), “The CMS experiment at the CERN LHC”, JINST 3 (2008) S08004, 2008 Xem bài

11. Nguyen Mong Giao, Chau Van Tao, Tu Thanh Danh, Nguyen Thi Ai Thu (2008), “Ability to transmute long lived fission fragments of Accelerator Driven Systems”, The 6th Scientific Conference, organized by University of Science VietNam National University Ho Chi Minh City, November 14th 2008.

12. Lê Công Hảo, Mai Văn Nhơn, Nguyễn Đình Gẫm, Hồ Viết Sinh, “Khai Thác Và Vận Hành Hệ Phân Tích Alpha Analyst Với Bộ Mẫu Chuẩn”, Tạp chí phát triển khoa học và công nghệ, ĐHQG TPHCM, 11(6), tr. 79-84, 2008 Xem bài

13. Lê Công Hảo, Nguyễn Đình Gẫm, “Nghiên cứu khả năng ứng dụng của SRIM-2006 cho việc tính toán năng suất hãm và quãng chạy hạt alpha trong vật liệu”, Tạp chí phát triển khoa học và công nghệ, ĐHQG TPHCM, 11(10), tr. 61-65, 2008 Xem bài

14. Lê Công Hảo, Nguyễn Đình Gẫm, “Ứng Dụng Phổ Kế Năng Lượng Alpha Để Xác Định Năng Lượng Mất Mát Của He Trong Vật Liệu Và Bề Dày Của Foil Kim Loại”, Đề tài NCKH cấp trường – Trường ĐHKHTN Tp. Hồ Chí Minh, mã số T2008 – 09, 2008

Quay lại đầu trang

2007                                                                                                                                                                                                                                   

1. Trương Thị Hồng Loan, Mai Văn Nhơn, Đặng Nguyên Phương, Trần Ái Khanh và Trần Thiện Thanh, “Mô phỏng Monte Carlo đường cong hiệu suất đỉnh của đầu dò HPGe trong hệ phổ kế gamma môi trường sử dụng chương trình MCNP4C2”, Tạp chí phát triển Khoa học & Công nghệ, Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh, tập 10, số 5, trang 33-40, 2007 Xem bài

2. Truong Thi Hong Loan, Dang Nguyen Phuong, Tran Ai Khanh, Tran Thien Thanh and Mai Van Nhon, “Monte – Carlo simulation of HPGe detector response function with using MCNP code”, Communication in Physics, Vol. 17, No. 1, 59 – 64, 2007 Xem bài

3. Truong Thi Hong Loan, Tran Thien Thanh, Mai Van Nhon, Le Van Ngoc, Dang Nguyen Phuong, Tran Ai Khanh, “Gamma spectrum simulation and coincidence summing factor calculation for point sources with using MCNP code”, Communication in Physics, Vol. 17, No. 2, 110-116, 2007

4. Truong Thi Hong Loan, Mai Van Nhon, Le Van Ngoc, Tran Ai Khanh, Tran Thien Thanh and Dang Nguyen Phuong, “Study on the peak efficiency curve of HPGe detector with Marinelli beakers by Monte Carlo method”, Proceedings of 7th National Conference on Nuclear Science and Technology at Da Nang, Vietnam Atomic Energy Commission, p. 50, 2007

5. Ngô Quang Huy, Đỗ Quang Bình, Võ Xuân Ân, “Nghiên cứu đánh giá sự giảm hiệu suất detector germanium siêu tinh khiết sau nhiều năm hoạt động”, Tuyển tập các báo cáo hội nghị Khoa học & Công nghệ hạt nhân toàn quốc lần thứ VII, 2007

6. Ngô Quang Huy, Đỗ Quang Bình, Võ Xuân Ân, “Áp dụng thuật toán di truyền và chương trình Monte Carlo tính toán kính thước tối ưu hộp đựng mẫu dạng Marinelli”, Tuyển tập các báo cáo hội nghị khoa học & Công nghệ hạt nhân toàn quốc lần thứ VII, 2007

7. Vo Xuan An, Ngo Quang Huy, Do Quang Binh, “Application of the Monte Carlo MCNP Code to Simulate the Gamma Spectra of Several Radioactive Sources Measured by the HPGe Detector Spectrometry”, Proceedings of the 6th National Conference on Nuclear Science and Technology, 376-379, 2007

8. Huy N.Q., Binh D.Q., An V.X., “Study on the increase of inactive germanium layer in a high purity germanium detector after a long time operation applying MCNP code”, Nucl. Instrum. Medthods., A 573 384-388, 2007

9. Huỳnh Trúc Phương, Mai Văn Nhơn, “Áp dụng phương pháp chuẩn hóa k0-INAA phân tích hàm lượng nguyên tố Sm và La trong mẫu bụi có tính đến việc hiệu chỉnh trùng phùng thực”, Tạp chí Phát triển KH&CN, Vol.10, tr.35-39, 2007

10. Huỳnh Trúc Phương, Mai Văn Nhơn, “Xác định hàm lượng Mn, Na và Al trong vài loại xi măng bằng phương pháp K0-INAA trên nguồn Am-Be”, Hội nghị KH&CN Hạt nhân toàn quốc lần VII- Đà Nẵng, 2007

11. H.T.Phuong, M.V.Nhon, “A fast method for determination of α and f factors in k0-INAA standardization”, Hội nghị KH&CN Hạt nhân toàn quốc lần VII- Đà Nẵng, 2007

12. Huỳnh Trúc Phương, Lê Công Hảo, Trịnh Hoa Lăng, Trần Duy Tập, Nguyễn Đình Gẫm, Nguyễn Thị Mỹ, “Khảo Sát Hoạt Độ Phóng Xạ Của Uranium, Thorium và Potasium Trong Rau Cải Ở Tp. Hồ Chí Minh” Báo cáo đề tài nghiên cứu cấp trường – Trường ĐHKHTN Tp. Hồ Chí Minh, mã số T2007 – 03, 2007

13. K. Yasuda, V.H. Hai, M. Nomachi, Y. Sugaya, H. Yamamoto, “In-air micro-PIGE measurement system for fluorine analysis”, Nuclear Instruments and Methods in Physics Research B, 260, 207–212, 2007 Xem bài

14. Nguyen Hai Duong (CMS Collaboration), “CMS High Level Trigger”, CERN/LHCC 2007-021, LHCC-G-134 (2007) Xem bài

15. Châu Văn Tạo, Trịnh Hoa Lăng, “Khảo sát năng lượng tương quan electron-positron trong kim loại Cu (FCC)”, Tạp chí Phát triển Khoa học và Công Nghệ, ĐHQG Tp.HCM, tập 10, tr.27-32 (2007).

16. T. H. Lang, C. V. Tao, T. D. Tap, T. P. Dung, “Determination of Enhancement Factor of electron – positron Annihilation in metal Cu( FCC)”, Proceedings of the 7th National Conference on Nuclear Science and Technology, Đa Nang, Vietnam, 30 – 31, August, 2007. 

Quay lại đầu trang

2006                                                                                                                                                                                                                                  

1. Trương Thị Hồng Loan, Đặng Nguyên Phương, Trần Ái Khanh, Trần Thiện Thanh, Hoàng Thi Kiều Trang, Trịnh Hoa Lăng, “Mô phỏng Monte Carlo hệ phổ kế gamma dùng detector HPGe có hiệu chỉnh tán xạ nhiều lần”, Báo cáo tổng kết kết quả đề tài KHCN cấp Trường, mã số T2003-09, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh, 2006

2. Ngô Quang Huy, Đỗ Quang Bình, Võ Xuân Ân, “Mô phỏng các phổ gamma phức tạp đo trên hệ phổ kế gamma dùng detector HPGe bằng phương trình MCNP”, Tạp chí phát triển khoa học & công nghệ, ĐHQG Tp HCM, tập 9, số 9, trang 63-70, 2006

3. Ngô Quang Huy, Đỗ Quang Bình, Võ Xuân Ân, “Nghiên cứu ảnh hưởng của một số kỹ thuật rút gọn đến hiệu suất của detector HPGe tính toán bằng chương trình MCNP4C2”, Hội nghị khoa học trường ĐH Khoa học Tự nhiên lần thứ V, ĐHQG Tp HCM, tóm tắt, trang 87, 2006

4. Huỳnh Trúc Phương, Lê Công Hảo, Nguyễn Đình Gẫm, “Khảo Sát Các Đặc Trưng Của Detector HPGe Tại Bộ Môn Vật Lý Hạt Nhân – Ứng Dụng Xác Định Hoạt Độ Phóng Xạ Tự Nhiên Trong Mẫu Đất”, Báo cáo đề tài nghiên cứu cấp trường – Trường ĐHKHTN Tp. Hồ Chí Minh, mã số T2006 – 14, 2006

5. Hidehito Nakamura, Hiroyasu Ejiri, Masaharu Nomachi, Vo Hong Hai and Hideo Murayama, ”Study of Statistical and Non-statistical Components of Energy Resolution for High-sensitive Beta Camera”, IEEE Nuclear Science Symposium Conference Record,30, 1170-1174, 2006 Xem bài

6. H Nakamura, H Ejiri, K Fushimi, K Ichihara, K Matsuoka, M Nomachi, R Hazama, S Umehara, S Yoshida, Ogama, T Sakiuchi, V H Hai, Y Sugaya and the MOON collaboration, “MOON for spectroscopic studies of double beta decays and the present status of the MOON-1 prototype detector”, Journal of Physics: Conference, 39, 350-352, 2006 Xem bài

7. Lê Công Hảo, Nguyễn Đình Gẫm, Huỳnh Trúc Phương, Trần Duy Tập, “Lắp Đặt và Vận Hành Hệ Phân Tích Alpha Với Detector Bán Dẫn Dùng Trong Phân Tích Mẫu Môi Trường” Báo cáo đề tài nghiên cứu cấp trường – Trường ĐHKHTN Tp. Hồ Chí Minh, mã số T2006 – 14, 2006

8. Lê Công Hảo, Mai Văn Nhơn, Nguyễn Đình Gẫm, Hồ Viết Sinh, “Khai Thác Và Vận Hành Hệ Phân Tích Alpha Với Bộ Mẫu Chuẩn”, Hội nghị khoa học Trường ĐHKHTN Tp. Hồ Chí Minh, 2006

9. Lê Công Hảo, Mai Văn Nhơn, Nguyễn Đình Gẫm, “Nghiên Cứu Khả Năng Ứng Dụng Của Srim – 2006 Cho Việc Tính Toán Năng Suất Hãm Và Quãng Chạy Hạt Alpha Trong Vật Liệu”, Hội nghị khoa học Trường ĐHKHTN Tp. Hồ Chí Minh, 2006

Quay lại đầu trang

2005                                                                                                                                                                                                                                  

1. Trương Thị Hồng Loan, Mai Văn Nhơn, Võ Thị Ngọc Thơ, “Khảo sát phổ năng lượng neutron 10 keV truyền qua bề dày vật chất bằng phương pháp Monte Carlo”, Tuyển tập báo cáo Hội nghị Khoa học & Công nghệ Hạt nhân toàn quốc lần thứ VI tại Đà lạt, Viện Năng Lượng Nguyên Tử Việt Nam, trang 171-176, 2005

2. Tran Van Hung, Daiki, SATON, Fumiaki TAKAHASHI, Shuichi TSUDA, Akira ENDO, Kimiaki SAITO and Yasuhiro Yamaguchi, “Calculation of Age-dependent Dose Conversion Coefficients for Radionuclides Uniformly Distributed in Air”, February 2005, IAERI-tech 2004-079, Japan

3. Ngô Quang Huy, Đỗ Quang Bình, Võ Xuân Ân, “Bước đầu mô hình hóa hệ phổ kế gamma dùng detector bán dẫn siêu tinh khiết sử dụng chương trình MCNP”, Tạp chí phát triển khoa học & công nghệ, ĐH QG Tp HCM, Tập 8, số 8, trang 17-25, 2005

4. Ngô Quang Huy, Đỗ Quang Bình, Võ Xuân Ân, “Nghiên cứu sự tăng bề dày lớp germanium bất hoạt trong detector bán dẫn siêu tinh khiết bằng chương trình MCNP”, Tạp chí phát triển khoa học & công nghệ, ĐH QG Tp HCM, Tập 8, số 12, trang 35-43, 2005

5. Võ Xuân Ân, Ngô Quang Huy, Đỗ Quang Bình, “Mô hình hóa bằng phương pháp Monte Carlo hệ phổ kế gamma dùng detector HPGe với hộp đựng mẫu Marinelli”, Tuyển tập các báo cáo Hội nghị Vật lý toàn quốc lần thứ VI, tập II, trang 589-592, 2005

6. Võ Xuân Ân, Ngô Quang Huy, Đỗ Quang Bình, “Ứng dụng phương pháp Monte Carlo để mô phỏng hệ phổ kế gamma dùng detector HPGe”, Tuyển tập các báo cáo hôi nghị khoa học Công nghệ & Đào tạo trường ĐH Công nghiệp Tp HCM lần thứ nhất, trang 18-24, 2005

7. Huỳnh Trúc Phương, Mai Văn Nhơn, “Hiệu chỉnh trùng phùng thực trong phương pháp chuẩn hóa k0-INAA cho vùng năng lượng thấp”, Hội nghị KH&CN Hạt nhân toàn quốc lần VI- Đà lạt, 2005

Quay lại đầu trang

2004                                                                                                                                                                                                                                  

1. Trương Thị Hồng Loan, Hoàng Thị Kiều Trang, Nguyễn Hữu Phương, “Mô phỏng sự truyền của neutron qua vật chất”, Hội nghị Khoa học lần thứ 4, trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh, trang 97, 2004

2. Tran Van Hung, Le Van So, “Activation Analysis of Trace Elements in Titanu\ium-Molybdate target used for Pre-formed TiMo gel Based 99mTc generator production and Radionuclidic Impurity of 99mTc Pertechnetate Eluate”, Proceeding of FNCA 2004 Workshop on the Utilization of Research Reactors, January 13-17/2003, JAERI-Conf 2004-010, Japan

3. Võ Xuân Ân, “Tối ưu hóa kích trước hình học nguồn dạng Marinelli beaker bằng phương pháp Monte Carlo”, Tuyển tập các báo cáo hội nghị Khoa học Trường ĐH Khoa học Tự nhiên lần thứ IV, ĐHQG Tp HCM, Chuyên ngành Vật lý lý thuyết & Vật lý hạt nhân, trang 36-38, 2004

4. Huỳnh Trúc Phương, Mai Văn Nhơn, “Áp dụng phương pháp chuẩn hóa k0-INAA phân tích hàm lượng một số nguyên tố trong đất hiếm có tính đến việc hiệu chỉnh sự hấp thụ tia gamma trong mẫu”, Hội nghị KH Toàn quốc về ứng dụng Vật lý vào phát triển sản xuất & đời sống – ĐH KHTN Tp. HCM, 2004

5. Mai Văn Nhơn, Nguyễn Mộng Giao, Hoàng Thị Kiều Trang, “Xác định hệ số delta_m_d trong sự pha trộn B_d^0-antiB_d^0”, Science & Technology Development, vol 7, 2004

6. Nguyen Hai Duong, P. N. Diep et al., “Measurement of the east-west asymmetry of the cosmic muon flux in Hanoi”, Nuclear Physics B678 (2004) 3 Xem bài

7. Chau Van Tao, Mai Van Nhon, Trinh Hoa Lang, ”Designing The PositronFit Program to Calculate Annihilation Parameters of Positron in Metals and Alloys”, Science and Technology Development, VietNam National University – HoChiMinh City, Vol 7, pp.32 – 37 (2004).

Quay lại đầu trang

2003                                                                                                                                                                                                                                      

1. M.V.Nhon, H.T.Phuong, “Examining the possibility of 3 Application in X-Ray Fluorescence Analysis”, Hội nghị KH&CN Hạt nhân toàn quốc lần V - Tp. HCM, 2003

2. Trần Văn Hùng, “Nghiên cứu ảnh hưởng của sai số độ lệch phổ I/E lên kết quả phân tích kích hoạt trên lò phản ứng hạt nhân Đà Lạt”, Hội nghị “Vật lý & Công nghệ hạt nhân” lần thứ tư, Tp. HCM, ngày 27-28/4/2003

3. Chau Van Tao, Mai Van Nhon, Trinh Hoa Lang, Tang Thanh Thien, “Investigating Temperature Dependence Of Positron Annihilation Probability Of Aluminum”, 5th National Nuclear physic Congress, HoChiMinh City, VietNam, May.2003.

Quay lại đầu trang

2002                                                                                                                                                                                                                                      

1. Trần Văn Hùng, Mai Văn Nhơn, “Nghiên cứu xác định hệ số lệch phổ I/E đối với trường nơtron trên nhiệt trong các kênh chiếu xạ của lò phản ứng hạt nhân Đà Lạt”, Báo cáo tại hội nghị Khoa học Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, 2002

2. Huỳnh Trúc Phương, Mai Văn Nhơn, “Xác định bề dày khối lượng mẫu cho việc phân tích huỳnh quang tia X nhờ nguồn H3”, 2002

Quay lại đầu trang

2001                                                                                                                                                                                                                                      

1. Trần Văn Hùng, Mai Văn Nhơn, “So sánh giới hạn phát hiện của các nguyên tố trong phân tích kích hoạt dụng cụ khi chiếu mẫu có bọc và không bọc cadmium trên lò phản ứng hạt nhân Đà Lạt”, Hội nghị khoa học toàn quốc “Ứng dụng Vật lý vào phát triển sản suất đời sống”, Tp. HCM, ngày 14,15/11/2001, trang 79-83

Quay lại đầu trang

2000                                                                                                                                                                                                                                      

1. Châu Văn Tạo, Mai Văn Nhơn, “Nghiên cứu tốc độ hủy positron bằng mô hình mẫu quang học”, Kỷ yếu Hội nghị Khoa học ĐH KHTN, ĐHQG Tp. HCM, trang 8-12, 5/2000

2. Châu Văn Tạo, Mai Văn Nhơn, Lê Tấn Hậu, Phan Quốc Uy, “Tính nồng độ divacancy hình thành trong kim loại Al bằng mô hình bẫy positron có tính đến sự thoát bẫy của monovacancy”, Tạp chí Phát triển Khoa học Công nghệ, Chuyên đề Khoa học Tự nhiên, ĐH Quốc Gia Tp HCM, Tập 3, Số 1, trang 26-33, 2000

3. Châu Văn Tạo, “Áp dụng mô hình bẫy có tính đến sự thoát bẫy của monovacancy tính năng lượng liên kết của tạp chất trong hợp kim Cu-0,5% Ge”, Tạp chí Phát triển Khoa học Công nghệ, Chuyên đề Khoa học Tự nhiên, ĐH Quốc Gia Tp HCM, Tập 3, Số 1, trang 44-52, 2000

4. Chau Van Tao, Mai Van Nhon, T.D. Kieu, “Investigation the point defects in some metals by applying the positron”, Proceedings of the 3rd Vietnamese-German Physics & Engineering in Evolution, pp 43-48, 3/2000

5. Huỳnh Trúc Phương, Mai Văn Nhơn, “Mô hình phổ phông tối ưu dưới đỉnh năng lượng của đồng vị Mn-56 trên hệ máy phân tích kích họat neutron MTA-1525 ở bộ môn Vật lý Hạt nhân”, Hội nghị Khoa học Trường ĐHKHTN – Lần II, 2000

Quay lại đầu trang

1999                                                                                                                                                                                                                                      

1. Châu Văn Tạo, Mai Văn Nhơn, Lê Tấn Hậu, “Tính năng lượng hình thành divacancy trong kim loại Cu bằng mô hình bẫy positron có tính đến sự thoát bẫy của monovacancy”, Báo cáo Hội nghị Khoa học Chuyên ngành Vật lý Hạt nhân – Đà Lạt, 3/1999

2. Châu Văn Tạo, Mai Văn Nhơn, Phạm Anh Tú, “Áp dụng mô hình bẫy positron có tính đến sự thoát bẫy tính nồng độ monovacancy trong kim loại Cu”, Tạp chí Phát triển Khoa học Công nghệ, Chuyên đề Khoa học Tự nhiên, ĐH Quốc Gia Tp HCM, Tập 2, Số 1, trang 9-15, 1999

3. Chau Van Tao, Mai Van Nhon, “Investigation of the concentration of monovacancy in some metals by applying the positron trapping model with detrapping”, Communications in Physics, Vol. 10, No. 3, pp 187-192, 1999

4. Trần Văn Hùng, “Xác định tiết diện hiệu dụng của các hạt nhân trong bẫy nơtron của lò phản ứng hạt nhân Đà Lạt”, Hội nghị toàn quốc lần thứ ba “Vật lý & Kỹ thuật Hạt nhân”, trang 54-58

5. Trần Văn Hùng, “Tính toán nhiễu loạn trường nơtron xung quanh mẫu chiếu xạ trong bẫy nơtron của lò phản ứng hạt nhân Đà Lạt”, Hội nghị toàn quốc lần thứ ba “Vật lý & Kỹ thuật Hạt nhân”, trang 59-61

Quay lại đầu trang

1998                                                                                                                                                                                                                                      

1. Châu Văn Tạo, Mai Văn Nhơn, Phạm Anh Tú, “Áp dụng mô hình bẫy positron có tính sự thoát bẫy tính năng lượng hình thành monovacancy trong một số kim loại”, Tạp chí Phát triển Khoa học Công nghệ, Chuyên đề Khoa học Tự nhiên, ĐH Quốc Gia Tp HCM, Tập 1, Số 5, trang 44-49, 1998

2. Chau Van Tao, T.D. Kieu, “The positron trapping model with detrapping effect for calculating the formation energy of monovacancy in metal fcc”. Preprint Melbourne Uni., Australia, UMP 12, 1998

3. Tran Van Hung, “Calculation of Activation and Radiation Shielding of Samples Irradiated in Dalat Reactor Using ORIGEN2 and QAD-CGGP2 Codes”, JAERI-Research 98-037, 1998, Japan

4. Tran Van Hung, Yukio Sakamoto, Hideshi Yasuda, “Calculation of Neutron Flux Characteristic of Dalat Reactor Using MCNP4A code”, JAERI-Research 98-057, 1998, Japan

5. Võ Xuân Ân, “Mô phỏng phổ hạt nhân bằng phương pháp Monte Carlo”, Tập san khoa học và Công nghệ thủy sản, Số 2, trang 49-54, 1998

Quay lại đầu trang

1992 - 1997                                                                                                                                                                                                                          

1. Châu Văn Tạo, Mai Văn Nhơn, “Nghiên cứu sự phân bố động lượng của electron trong kim loại bằng phương pháp hủy positron”, Kỷ yếu Hội nghị Khoa học ĐH Tổng Hợp, Tp HCM, trang 97-100, 10/1992

2. Chau Van Tao, Xiong Liang Yeu, “The positron trapping model for studying Cu and Cu-0.5% Ge”, Preprint ICTP 382, 1993

3. Châu Văn Tạo, Mai Văn Nhơn, “Áp dụng mô hình bẫy positron trong nghiên cứu kim loại”, Kỷ yếu Hội nghị Khoa học ĐH Tổng Hợp, Tp HCM, trang 116-121, 10/1994

4. Trần Văn Hùng, Lê Văn Sơ, “Nghiên cứu tối ưu hóa chiếu xạ bia sản xuất đồng vị phóng xạ trên lò phản ứng hạt nhân Đà Lạt, Báo cáo đề tài cấp bộ R-D, Đà Lạt 11-1994

5. Châu Văn Tạo, Mai Văn Nhơn, “Xác suất hủy positron trong môi trường vật liệu đậm đặc”, Kỷ yếu Hội nghị Khoa học ĐH Tổng Hợp, Tp HCM, trang 471-479, 10/1995

6. Trần Văn Hùng, “Xác định một số đặc trưng thông lượng nơtron của lò IVV-9 Đà Lạt phục vụ cho phân tích kích hoạt và sản suất đồng vị phóng xạ”, Hội nghị toàn quốc lần thứ nhất “Vật lý & Kỹ thuật Hạt nhân”, Hà Nội 14-15/5/1996, trang 85-88

7. Lê Văn Sơ, Trần Văn Hùng, “Nghiên cứu hệ số suy giảm dòng nơtron ở trong mẫu chiếu xạ trên lò phản ứng hạt nhân Đà Lạt”, Hội nghị toàn quốc lần thứ nhất “Vật lý & Kỹ thuật Hạt nhân”, Hà Nội 14-15/5/1996, trang 89-93

8. Trần Văn Hùng, “Áp dụng phương pháp chuẩn đơn nguyên tố trong phân tích kích hoạt trên lò phản ứng hạt nhân Đà Lạt”, Hội nghị toàn quốc lần thứ nhất “Vật lý & Kỹ thuật Hạt nhân”, Hà Nội 14-15/5/1996, trang 134-137

Quay lại đầu trang

FaLang translation system by Faboba

Links

 


   logo Truong KHTN 2021  physics          TTHN          VAEA     varans1          nri logo           canti1