SV xem danh sách bị cảnh cáo học vụ tại đây.
SV xem danh sách bị buộc thôi học tại đây.
Bộ môn Vật lý Hạt nhân - Kỹ thuật Hạt nhân sẽ tổ chức buổi bảo vệ khoá luận Đại học cho sinh viên khoá 2015 vào ngày 20/07/2019. Thời gian nộp khoá luận cho cán bộ phản biện chậm nhất là vào ngày 06/07/2019. Dưới đây là danh sách phản biện dự kiến:
STT | Lớp | MSSV | Họ và tên | CBHD | CBPB | Tên đề tài | Ghi chú |
1 | VLHN | 1413127 | Đặng Kế Quí | TS. Hoàng Thị Kiều Trang | PGS. TS. Trần Thiện Thanh | Tìm hiểu phương pháp tính toán che chắn an toàn bức xạ cho phòng máy gia tốc xạ trị | Seminar |
2 | VLHN | 1413112 | Hoàng Thị Nhung | ThS. Huỳnh Nguyễn Phong Thu | PGS. TS. Trần Thiện Thanh | Khảo sát phóng xạ radium trong đất và nước ngầm | Seminar |
3 | VLHN | 1513049 | Phan Thị Ngọc Hân | ThS. Nguyễn Văn Thắng | ThS. Phan Long Hồ | Nghiên cứu sự thay ổi hoạt ộ Cs-137 trong đất bề mặt | KLTN |
4 | VLHN |
1513091 |
Nguyễn Thị Thùy Linh | PGS. TS. Lê Công Hảo | ThS. Phan Long Hồ | Nghiên cứu xác định hàm lượng Po-210 (Pb-210) trong một số loại mực in | KLTN |
5 | VLHN | 1513096 | Nguyễn Thanh Luân | ThS. Lê Hoàng Chiến | ThS. Nguyễn Điền Quốc Bảo | Tính chu kỳ bán rã của một số hạt nhân phát alpha sử dụng các mô hình thế hạt nhân khác nhau | KLTN |
6 | VLHN | 1513103 | Nguyễn Thị Ngọc Mai | TS. Trần Nhân Giang | ThS. Nguyễn Duy Thông | Áp dụng phương pháp tích chập trong phương pháp chụp ảnh nhiễu xạ tia X | KLTN |
7 | VLHN | 1513171 | Huỳnh Lê Thu Thảo | PGS. TS. Huỳnh Trúc Phương | ThS. Nguyễn Thị Trúc Linh |
Phân tích hàm lượng nguyên tố vết trong móng tay chân bệnh nhân ung thư đại trực tràng bằng phương pháp INAA và ICP-MS |
KLTN |
8 | VLHN |
1513177 |
Bùi Ngọc Thiện |
PGS. TS. Trương Thị Hồng Loan | ThS. Huỳnh Nguyễn Phong Thu |
Nghiên cứu sự vận chuyển nguyên tố phóng xạ từ đất lên thực vật |
KLTN |
9 | VLHN |
1513200 |
Ngô Bảo Trâm |
TS.Võ Hồng Hải |
PGS.TS. Trần Thiện Thanh |
Xây dựng hệ thống cảnh báo an toàn phóng xạ ứng dụng trong phòng xạ trị |
Seminar |
10 | VLHN |
1513211 |
Dương Hồng Trúc |
PGS. TS. Lê Công Hảo |
ThS. Phan Long Hồ |
Nghiên cứu xác ịnh hàm lượng Po-210 (Pb-210) trong một số loại nghêu, sò, vẹm. |
KLTN |
11 | VLHN |
1513212 |
Lã Thanh Trúc |
PGS.TS Trần Thiện Thanh |
ThS. Châu Thành Tài |
Thiết kế chế tạo máy đếm 4 kênh để phân tích U, Th & K ngoài hiện trường |
KLTN |
12 | VLHN |
1513230 |
Nguyễn Thị Thảo Vy |
PGS.TS. Trương Thị Hồng Loan |
ThS. Nguyễn Duy Thông |
Nghiên cứu áp dụng phương pháp FSA trong phân tích hoạt độ cho hệ phổ kế gamma. |
KLTN |
13 | VLYK | 1323107 | Nguyễn Văn Xuân | ThS. Huỳnh Nguyễn Phong Thu | TS. Phan Lê Hoàng Sang |
Xác định thông lượng radon trong một số vật liệu xây dựng |
KLTN |
14 | VLYK |
1423025 |
Đinh Hoàng Long |
ThS. Trương Hữu Ngân Thy |
TS. Phan Lê Hoàng Sang |
Xây dựng quy trình phân tích Cs-137 trong các mẫu thực vật |
KLTN |
15 | VLYK | 1423044 | Vi Xuân Sơn | ThS. Nguyễn Văn Thắng | ThS. Huỳnh N Phong Thu | Tối ưu hóa các điều kiện cho quy trình phân tích các đồng vị phóng xạ uranium trong đất | KLTN |
16 | VLYK | 1523017 | Nguyễn Đoàn Hoàng Huy | TS.Võ Hồng Hải | ThS. Châu Thành Tài | Xây dựng hệ thống website trực tuyến ghi nhận suất liều theo thời gian thực | KLTN |
17 | VLYK |
1523019 |
Đỗ Văn Huỳnh |
TS. Hoàng Thị Kiều Trang |
ThS. Nguyễn Tấn Châu |
Tìm hiểu phương pháp theo vết ứng dụng trong xác định vị trí vùng quan tâm theo thời gian trên chuỗi ảnh y khoa |
KLTN |
18 | VLYK | 1523023 | Nguyễn Thị Thùy Linh | ThS. Võ Thành Nhơn
ThS. Nguyễn Thị Cẩm Thu |
ThS. Đặng Thị Minh Tâm | Xây dựng kế hoạch bù liều cho bệnh nhân bị gián đoạn liệu trình xạ trị dựa trên liều hiệu dụng sinh học BED (Biologically Effective Dose) | KLTN |
19 | VLYK | 1523024 | Đặng Văn Long |
KS. Ngô Trung Nghĩa |
TS. Trần Nhân Giang | Khảo sát việc sử dụng nêm vật lý (physical wedges PW) và nêm động nâng cao (enhanced dynamic wedges EDW) trong việc lập kế hoạch xạ trị ung thư đầu cổ tại Bệnh viện Ung Bướu Thành phố Hồ Chí Minh. | KLTN |
20 | VLYK | 1523026 | Lê Đỗ Lộc |
PGS.TS. Trương Thị Hồng Loan |
ThS. Trương Hữu Ngân Thy |
Đánh giá tác động phóng xạ của tro bay ở một số mô hình nhà máy nhiệt điện chạy than. | KLTN |
21 | VLYK |
1523027 |
Lý Nhật Minh |
ThS. Nguyễn Điền Quốc Bảo |
ThS. Lê Hoàng Chiến |
Áp dụng mẫu tầng tính toán các mức năng lượng cho một vài hạt nhân |
KLTN |
22 | VLYK |
1523032 |
Trịnh Nguyễn Yến Nhi |
ThS. Phạm Thị Mai ThS. Nguyễn Thị Cẩm Thu |
ThS. Đặng Thị Minh Tâm |
Lập kế hoạch xạ trị ca thanh quản-hạ họng tại Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang |
KLTN |
23 | VLYK |
1523056 |
Trương Thị Tiến |
ThS. Nguyễn Tấn Châu |
ThS. Nguyễn Thị Cẩm Thu |
Khảo sát liều bức xạ hiệu dụng của một số kỹ thuật chụp hình cắt lớp vi tính. |
KLTN |
24 | KTHN |
1423001 |
Ksor Alâu | PGS. TS. Trương Thị Hồng Loan | ThS. Nguyễn Văn Thắng |
Đánh giá hoạt độ phóng xạ trong vật liệu xây dựng từ tro bay và các chỉ số nguy hiểm bức xạ |
KLTN |
25 | KTHN | 1423012 | Phan Thị Ngọc Diễm | TS. Trần Nhân Giang | ThS. Lê Hoàng Chiến | Khảo sát khả năng phục hồi ảnh trong phương pháp chụp ảnh nhiễu xạ sử dụng tia X kết hợp không một phần | KLTN |
26 | KTHN |
1523010 |
Nguyễn VănGiai |
TS. Trần Duy Tập |
ThS. Nguyễn Điền Quốc Bảo |
Áp dụng phương pháp nhiễu xạ tia X nghiên cứu cấu trúc vật liệu polymer đã chiếu xạ |
KLTN |
27 | KTHN |
1523011 |
Phạm Duy Hân |
ThS. Nguyễn Thị Trúc Linh |
ThS. Lê Hoàng Chiến |
Áp dụng thuật toán cơ bản (FA) hiệu chỉnh hiệu ứng matrix trong phép phân tích huỳnh quang tia X |
KLTN |
28 | KTHN |
1523030 |
Vũ Quang Nguyên |
ThS. Huỳnh Nguyễn Phong Thu |
ThS. Phan Long Hồ |
Xây dựng quy trình xử lý nhiễm bẩn phóng xạ radium trong đất và nước |
KLTN |
29 | KTHN | 1523048 |
Lê Ngọc Thái |
TS.Võ Hồng Hải |
ThS. Châu Thành Tài |
Xây dựng detector nhấp nháy plastic phân tách neutron/gamma cho nguồn Cf-252 |
KLTN |
30 | KTHN | 1523034 | Nguyễn Ngọc Hàn Ny |
PGS. TS. Lê Công Hảo |
TS. Phan Lê Hoàng Sang |
Nghiên cứu xác định hàm lượng Po-210 trong một số loại trà thương mại trên thị trường |
KLTN |
31 | VLYK | 1523014 | Nguyễn Thị Thu Hiền | PGS. TS. Trương Thị Hồng Loan | TS. Trần Nhân Giang |
Nghiên cứu ảnh hưởng của phóng xạ đến hệ sinh thái bằng phần mềm Erica |
KLTN |
Bộ môn Vật lý Hạt nhân - Kỹ thuật Hạt nhân
Thông báo
Danh sách nhóm sinh viên đi kiến tập tại bệnh viện Ung Bướu
Thời gian : 7h45 ngày 29/10/2016.
Địa điểm: hội trường lầu 4, khu xạ trị gia tốc cơ sở 2.
Các nhóm trưởng lập danh sách thành viên trong nhóm và điểm danh vào ngày kiến tập.
Sinh viên mặc đồng phục Bộ môn. Sinh viên nên gửi xe tại bệnh viện Bình Dân(đầu đường Nơ Trang Long) vì bãi xe bệnh viện Ung Bướu khá nhỏ.
Nhóm 1, nhóm trưởng : Lê Hoàng Minh
1 | 1313099 | Lê Hoàng Minh |
2 | 1313341 | Phạm Thị Thanh Hoa |
3 | 1313255 | Đặng Công Danh |
4 | 1313444 | Mai Thanh Mẫn |
5 | 1313545 | Lê Cường Quốc |
6 | 1313579 | Nguyễn Công Thành |
7 | 1313105 | Huỳnh Giang Nam |
8 | 1213017 | Nguyễn Quang Đạo |
9 | 1313132 | Lương Thị Oanh |
10 | 1313032 | Nguyễn Hữu Đức |
11 | 1313235 | Nguyễn Nữ Ngọc Ánh |
12 | 1313383 | Đặng Thị Hường |
13 | 1313660 | Nguyễn Quang Tuấn |
14 | 1313178 | Đặng Đức Thọ |
15 | 1313369 | Phạm Đức Huy |
Nhóm 2, nhóm trưởng : Nguyễn Hoàng Huy
16 | 1313661 | Võ Anh Tuấn |
17 | 1313559 | Nguyễn Phú Sỹ |
18 | 1313531 | Bùi Đình Quang |
19 | 1313491 | Nguyễn Tâm Nhi |
20 | 1313140 | Bùi Thị Hoài Phương |
21 | 1313497 | Đậu Tuyết Nhung |
22 | 1313577 | Tạ Quốc Thái |
23 | 1313173 | Lê Huỳnh Quang Thịnh |
24 | 1313533 | Khuất Duy Quang |
25 | 1313117 | Nguyễn Trung Nguyên |
26 | 1313236 | Đồng Văn Hiếu Ân |
27 | 1313068 | Phạm An Khang |
28 | 1313363 | Nguyễn Hoàng Huy |
29 | 1313163 | Nguyễn Phạm Thị Thảo |
30 | 1313175 | Trần Quốc Thịnh |
Nhóm 3, nhóm trưởng : Trần Minh Sang
31 | 1313504 | Nguyễn Thụy Đa Ny |
32 | 1313631 | Trần Thiên Toản |
33 | 1313439 | Trần Thiện Luân |
34 | 1313350 | Thái Hoàng |
35 | 1323060 | Khổng Trọng Nhân |
36 | 1323055 | Nguyễn Hữu Nghĩa |
37 | 1323020 | Nguyễn Công Hậu |
38 | 1323070 | Nguyễn Duy Phước |
39 | 1323005 | Nguyễn Hữu Bảo |
40 | 1323075 | Trần Minh Sang |
41 | 1323071 | Trần Văn Phước |
42 | 1323080 | Phan Danh Thắng |
43 | 1323106 | Trịnh Hoàng Vủ |
44 | 1323041 | Đỗ Thị Tuyết Lê |
45 | 1323103 | Phạm Huy Tú |
Nhóm 4, nhóm trưởng : Huỳnh Hồng Huy
46 | 1323027 | Phạm Thị Hoà |
47 | 1323076 | Châu Hoài Thanh |
48 | 1323038 | Nguyễn Huỳnh Khánh |
49 | 1323036 | Thóng Hưng Khang |
50 | 1323069 | Võ Nguyên Phương |
51 | 1323113 | Nông Kim Thương |
52 | 1323040 | Lê Y Khoa |
53 | 1323083 | Lưu Quốc Thịnh |
54 | 1323104 | Võ Bảo Toàn |
55 | 1323029 | Huỳnh Hồng Huy |
56 | 1323050 | Nguyễn Thị Hạ My |
57 | 1323019 | Đinh Văn Hà |
58 | 1323116 | Thạch Ngọc Tuấn |
59 | 1323090 | Trần Hữu Trí |
60 | 1323014 | Hồ Quang Dũng |
Bộ môn Vật lý Hạt nhân - Kỹ thuật Hạt nhân
Thông báo
Danh sách nhóm sinh viên đi kiến tập tại bệnh viện Chợ Rẫy
Thời gian : thứ 3 ngày 1/11/2016.
Địa điểm: hội trường A2 (gửi xe và đi vào cổng đường Nguyễn Chí Thanh. Đi thẳng vào khu hành chính ( cột cờ) sẽ đến Hội trường A2)
Các nhóm trưởng lập danh sách thành viên trong nhóm và điểm danh vào ngày kiến tập.
Sinh viên mặc đồng phục Bộ môn và có mặt tại hội trường A2 lúc 12h45.
Nhóm 1, nhóm trưởng : Lê Hoàng Minh
1 | 1313099 | Lê Hoàng Minh |
2 | 1313341 | Phạm Thị Thanh Hoa |
3 | 1313255 | Đặng Công Danh |
4 | 1313444 | Mai Thanh Mẫn |
5 | 1313545 | Lê Cường Quốc |
6 | 1313579 | Nguyễn Công Thành |
7 | 1313105 | Huỳnh Giang Nam |
8 | 1213017 | Nguyễn Quang Đạo |
9 | 1313132 | Lương Thị Oanh |
10 | 1313032 | Nguyễn Hữu Đức |
11 | 1313235 | Nguyễn Nữ Ngọc Ánh |
12 | 1313661 | Võ Anh Tuấn |
Nhóm 2, nhóm trưởng : Đặng Thị Hường
13 |
1313383 | Đặng Thị Hường |
14 | 1313559 | Nguyễn Phú Sỹ |
15 | 1313531 | Bùi Đình Quang |
16 | 1313491 | Nguyễn Tâm Nhi |
17 | 1313140 | Bùi Thị Hoài Phương |
18 | 1313497 | Đậu Tuyết Nhung |
19 | 1313577 | Tạ Quốc Thái |
20 | 1313173 | Lê Huỳnh Quang Thịnh |
21 | 1313533 | Khuất Duy Quang |
22 | 1313117 | Nguyễn Trung Nguyên |
23 | 1313236 | Đồng Văn Hiếu Ân |
24 | 1313068 | Phạm An Khang |
Nhóm 3, nhóm trưởng : Trần Minh Sang
25 | 1313504 | Nguyễn Thụy Đa Ny |
26 | 1313631 | Trần Thiên Toản |
27 | 1313439 | Trần Thiện Luân |
28 | 1313350 | Thái Hoàng |
29 | 1323060 | Khổng Trọng Nhân |
30 | 1323055 | Nguyễn Hữu Nghĩa |
31 | 1323020 | Nguyễn Công Hậu |
32 | 1323070 | Nguyễn Duy Phước |
33 | 1323005 | Nguyễn Hữu Bảo |
34 | 1323075 | Trần Minh Sang |
35 | 1323071 | Trần Văn Phước |
36 | 1323080 | Phan Danh Thắng |
Nhóm 4, nhóm trưởng : Huỳnh Hồng Huy
37 | 1323027 | Phạm Thị Hoà |
38 | 1323076 | Châu Hoài Thanh |
39 | 1323038 | Nguyễn Huỳnh Khánh |
40 | 1323036 | Thóng Hưng Khang |
41 | 1323069 | Võ Nguyên Phương |
42 | 1323113 | Nông Kim Thương |
43 | 1323040 | Lê Y Khoa |
44 | 1323083 | Lưu Quốc Thịnh |
45 | 1323104 | Võ Bảo Toàn |
46 | 1323029 | Huỳnh Hồng Huy |
47 | 1323050 | Nguyễn Thị Hạ My |
48 | 1323019 | Đinh Văn Hà |
Nhóm 5, nhóm trưởng : Nguyễn Hoàng Huy
49 | 1313660 | Nguyễn Quang Tuấn |
50 | 1313178 | Đặng Đức Thọ |
51 | 1313369 | Phạm Đức Huy |
52 | 1313363 | Nguyễn Hoàng Huy |
53 | 1313163 | Nguyễn Phạm Thị Thảo |
54 | 1313175 | Trần Quốc Thịnh |
55 | 1323106 | Trịnh Hoàng Vủ |
56 | 1323041 | Đỗ Thị Tuyết Lê |
57 | 1323103 | Phạm Huy Tú |
58 | 1323116 | Thạch Ngọc Tuấn |
59 | 1323090 | Trần Hữu Trí |
60 | 1323014 | Hồ Quang Dũng |
Bộ môn Vật lý Hạt nhân - Kỹ thuật Hạt nhân
Thông báo
Danh sách nhóm sinh viên đi kiến tập tại bệnh viện Chợ Rẫy
Thời gian : thứ 3 ngày 1/11/2016.
Địa điểm: hội trường A2 (gửi xe và đi vào cổng đường Nguyễn Chí Thanh. Đi thẳng vào khu hành chính ( cột cờ) sẽ đến Hội trường A2)
Các nhóm trưởng lập danh sách thành viên trong nhóm và điểm danh vào ngày kiến tập.
Sinh viên mặc đồng phục Bộ môn và có mặt tại hội trường A2 lúc 12h45.
Nhóm 1, nhóm trưởng : Lê Hoàng Minh
1 | 1313099 | Lê Hoàng Minh |
2 | 1313341 | Phạm Thị Thanh Hoa |
3 | 1313255 | Đặng Công Danh |
4 | 1313444 | Mai Thanh Mẫn |
5 | 1313545 | Lê Cường Quốc |
6 | 1313579 | Nguyễn Công Thành |
7 | 1313105 | Huỳnh Giang Nam |
8 | 1213017 | Nguyễn Quang Đạo |
9 | 1313132 | Lương Thị Oanh |
10 | 1313032 | Nguyễn Hữu Đức |
11 | 1313235 | Nguyễn Nữ Ngọc Ánh |
12 | 1313383 | Đặng Thị Hường |
13 | 1313660 | Nguyễn Quang Tuấn |
14 | 1313178 | Đặng Đức Thọ |
15 | 1313369 | Phạm Đức Huy |
Nhóm 2, nhóm trưởng : Nguyễn Hoàng Huy
16 | 1313661 | Võ Anh Tuấn |
17 | 1313559 | Nguyễn Phú Sỹ |
18 | 1313531 | Bùi Đình Quang |
19 | 1313491 | Nguyễn Tâm Nhi |
20 | 1313140 | Bùi Thị Hoài Phương |
21 | 1313497 | Đậu Tuyết Nhung |
22 | 1313577 | Tạ Quốc Thái |
23 | 1313173 | Lê Huỳnh Quang Thịnh |
24 | 1313533 | Khuất Duy Quang |
25 | 1313117 | Nguyễn Trung Nguyên |
26 | 1313236 | Đồng Văn Hiếu Ân |
27 | 1313068 | Phạm An Khang |
28 | 1313363 | Nguyễn Hoàng Huy |
29 | 1313163 | Nguyễn Phạm Thị Thảo |
30 | 1313175 | Trần Quốc Thịnh |
Nhóm 3, nhóm trưởng : Trần Minh Sang
31 | 1313504 | Nguyễn Thụy Đa Ny |
32 | 1313631 | Trần Thiên Toản |
33 | 1313439 | Trần Thiện Luân |
34 | 1313350 | Thái Hoàng |
35 | 1323060 | Khổng Trọng Nhân |
36 | 1323055 | Nguyễn Hữu Nghĩa |
37 | 1323020 | Nguyễn Công Hậu |
38 | 1323070 | Nguyễn Duy Phước |
39 | 1323005 | Nguyễn Hữu Bảo |
40 | 1323075 | Trần Minh Sang |
41 | 1323071 | Trần Văn Phước |
42 | 1323080 | Phan Danh Thắng |
43 | 1323106 | Trịnh Hoàng Vủ |
44 | 1323041 | Đỗ Thị Tuyết Lê |
45 | 1323103 | Phạm Huy Tú |
Nhóm 4, nhóm trưởng : Huỳnh Hồng Huy
46 | 1323027 | Phạm Thị Hoà |
47 | 1323076 | Châu Hoài Thanh |
48 | 1323038 | Nguyễn Huỳnh Khánh |
49 | 1323036 | Thóng Hưng Khang |
50 | 1323069 | Võ Nguyên Phương |
51 | 1323113 | Nông Kim Thương |
52 | 1323040 | Lê Y Khoa |
53 | 1323083 | Lưu Quốc Thịnh |
54 | 1323104 | Võ Bảo Toàn |
55 | 1323029 | Huỳnh Hồng Huy |
56 | 1323050 | Nguyễn Thị Hạ My |
57 | 1323019 | Đinh Văn Hà |
58 | 1323116 | Thạch Ngọc Tuấn |
59 | 1323090 | Trần Hữu Trí |
60 | 1323014 | Hồ Quang Dũng |