bm logo2020 vi

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN, ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHOA VẬT LÝ - VẬT LÝ KỸ THUẬT

BỘ MÔN VẬT LÝ HẠT NHÂN - NGÀNH KỸ THUẬT HẠT NHÂN - NGÀNH VẬT LÝ Y KHOA

Danh sách đề tài khóa luận sinh viên Khóa 2011 - Cập nhật cán bộ phản biện

STT

Cán bộ hướng dẫn

Sinh viên

Tên đề tài

Cán bộ phản biện

1

PGS.TS. Châu Văn Tạo

Nguyễn Trí Toàn Phúc

Direct nuclear reactions (d,p)

ThS. Lê Hoàng Chiến

2

Ngô Gia Thắng

Xác định hoạt độ phóng xạ của một số mẫu địa chất bằng hệ phổ kế gamma

ThS. Trần Nguyễn Thùy Ngân

3

TS. Trương Thị Hồng Loan

Lê Thị Đến

Tính liều hấp thụ trong phantom từ xạ trị dùng máy gia tốc tuyến tính

TS. Hoàng Thị Kiều Trang

4

Dương Tấn Phúc

Lập kế hoạch xạ trị dùng máy gia tốc tuyến tính

T.S. Nguyễn Thị Cẩm Thu

5

Phan Hửu Trọng

Nghiên cứu cấu trúc của màng ghép mạch bức xạ sử dụng cho pin nhiên liệu bằng phương pháp tán xạ tia X góc nhỏ và siêu nhỏ

TS. Huỳnh Trúc Phương

6

TS. Hồ Mạnh Dũng

Phạm Minh Tiến

Tính toán thông số phổ neutron dùng trong phân tích kích hoạt tại lò phản ứng hạt nhân đà lạt bằng một số loại lá dò khác nhau

TS. Huỳnh Trúc Phương

7

Trần Thị Trâm

Nghiên cứu hiệu chỉnh hàm lượng các nguyên tố bị nhiễu bởi sản phẩm của phản ứng phân hạch từ Uranium.

TS. Huỳnh Trúc Phương

8

TS. Hoàng Thị Kiều Trang

Nguyễn Thành Giang

Phát triển hệ đo và dựng ảnh CT

ThS. Lê Hoàng Chiến

9

Nguyễn Hoàng Sinh

Kỹ thuật dựng ảnh đối với thùng thải chứa 2 nguồn điểm

ThS. Lê Hoàng Chiến

10

TS. Võ Hồng Hải

Hồ Lai Tuân

Develop DAQ system for nuclear radiation detectors

TS. Lê Công Hảo

11

Nguyễn Ngọc Sơn

Phát triển hệ thống quan sát phóng xạ môi trường online

ThS. Lưu Đặng Hoàng Oanh

12

Vương Đức Phụng

Phát triển bộ giao tiếp cho hệ đo quan trắc phóng xạ môi trường

ThS. Trẩn Nguyễn Thùy Ngân

13

Nguyễn Như Thái A

Mô phỏng sự cố tai nạn lò phản ứng áp lực WWER-1000

ThS. Phan Lê Hoàng Sang

14

TS. Trần Thiện Thanh

Lê Thị Ngọc Chi

Nghiên cứu xác định mặt phân cách giữa hai môi trường không hòa tan

TS. Lê Công Hảo

15

Phạm Lê An Trinh

Nghiên cứu sự phụ thuộc của mật độ vật liệu theo năng lượng gamma tán xạ bằng chương trình MCNP

TS. Lê Công Hảo

16

Lê Thanh Sơn

Thực nghiệm đánh giá sự phụ thuộc của số Z của vật liệu đồng, nhôm và thép và PVC bằng phương pháp gamma tán xạ

ThS. Huỳnh Thanh Nhẫn

17

Đào Chí Khương

Xác định độ rỗng trong khối bê tông bằng thực nghiệm sử dụng phương pháp gamma tán xạ

ThS. Lê Hoàng Chiến

18

TS. Lê Bảo Trân

Nguyễn Thị Kim Quyên

Nghiên cứu xác định sự ăn mòn trên bề mặt vật liệu kim loại có dạng tấm phẳng bằng mô phỏng GEANT4

ThS. Nguyễn Quốc Hùng

19

Lê Đình Minh Quân

Đánh giá bề dày của thành ống rỗng dạng trụ bằng chương trình GEANT4 và thực nghiệm

ThS. Nguyễn Quốc Hùng

20

Nguyễn Văn Mui

Đánh giá ảnh hưởng của hệ số build-up bằng phương pháp Monte Carlo

ThS Huỳnh Nguyễn Phong Thu

21

Bùi Phương Nam

Khảo sát giá trị bão hòa của vật liệu bê tông theo năng lượng bằng chương trình MCNP.

ThS. Huỳnh Thanh Nhẫn

22

ThS. Huỳnh Đình Chương

Trần Ngọc Tạo

Nghiên cứu xác định bề dày của thành ống rỗng dạng trụ bằng phương pháp gamma tán xạ

TS. Võ Hồng Hải

23

Trần Văn Phúc

Thực nghiệm xác định hiệu suất cho hệ đo thùng chứa chất thải phóng xạ

ThS. Huỳnh Nguyễn Phong Thu

24

Lưu Tiểu Dân

Nghiên cứu mô hình tính toán giải tích hoặc số để chuẩn hiệu suất cho hệ đo thùng chứa chất thải phóng xạ

TS. Lê Bảo Trân

25

TS. Trần Duy Tập

Đoàn Văn Quốc

Nghiên cứu cấu trúc vùng chuyển tiếp pha của màng ghép mạch bức xạ bằng phương pháp tán xạ tia X góc nhỏ

TS. Trương Thị Hổng Loan

26

Huỳnh Thị Hải

Nghiên cứu cấu trúc pha vô định hình và vùng chuyển tiếp pha của màng ghép mạch bức xạ sử dụng cho pin nhiên liệu bằng phương pháp tán xạ tia X góc nhỏ

TS. Lê Công Hảo

27

Nguyễn Ngọc Hân

Nghiên cứu cấu trúc nano của màng ghép mạch bức xạ sử dụng cho pin nhiên liệu bằng phương pháp nhiễu xạ tia X

TS. Huỳnh Trúc Phương

28

Nguyễn Thị Ngọc Huyền

Nghiên cứu cấu trúc lamellar của màng ghép mạch bức xạ sử dụng cho pin nhiên liệu bằng phương pháp tán xạ tia X góc nhỏ

TS. Huỳnh Trúc Phương

29

TS. Lê Công Hảo

Phạm Như Tuyền

Đánh giá hiệu suất quy trình tách hóa Uranium và Plutonium sử dụng cột sắc ký TOPO

ThS Nguyễn Hoàng Anh

30

TS. Trịnh Hoa Lăng

Nguyễn Thành Công

Nghiên cứu sự gia tốc hạt trong cyclotron

TS. Hoàng Thị Kiều Trang

31

Trần Nguyễn Sơn Hải

Hướng phát triển bộ phân tích đa kênh MCA cho bo mạch DRS

ThS. Nguyễn Quốc Hùng

32

ThS. Nguyễn Thị Cẩm Thu

ThS. Phan Hữu Thoại

Nguyễn Thị Hồng Quyên

Xây dựng quy trình đảm bảo chất lượng toàn diện trong xạ trị 3D-Conformal Radiation Therapy tại bệnh viện Kiên Giang

TS. Trương Thị Hồng Loan

33

ThS. Nguyễn Quốc Hùng

Phạm Ngọc Hùng

Khảo sát đóng góp của phóng xạ môi trường và Radon vào phông nền của hệ phổ kế gamma phông thấp HPGe

ThS. Trần Nguyễn Thùy Ngân

34

Lê Nguyễn Anh Duy

Khảo sát đóng góp của bức xạ vũ trụ vào phông nền của hệ phổ kế gamma phông thấp HPGe

ThS. Huỳnh Đình Chương

35

Nguyễn Trọng Tín

Khảo sát đáp ứng phổ của bức xạ vũ trụ đối với detector nhấp nháy plastic sử dụng bộ số hóa DRS4

ThS. Lưu Đặng Hoàng Oanh

36

ThS. Lưu Đặng Hoàng Oanh

Trần Hoài Nhơn

Đánh giá che chắn cho phòng xạ trị dùng máy gia tốc tuyến tính

TS. Hoàng Thị Kiều Trang

37

ThS. Phan Lê Hoàng Sang

Phạm Hà Quốc Bảo

Khảo sát hiện tượng pha trộn chất tải nhiệt trong thùng lò chịu áp của lò phản ứng VVER-1000

TS. Võ Hồng Hải

38

Nguyễn Hữu Quốc

Khảo sát ảnh hưởng của lưới đệm lên dòng chảy chất tải nhiệt trong bó nhiên liệu của lò phản ứng VVER-1000

TS. Lê Bảo Trân

39

ThS. Nguyễn Hoàng Anh

Đào Đại Đồng

Nghiên cứu về lò phản ứng CANDU bằng phần mềm CANDU9

ThS. Phan Lê Hoàng Sang

40

Trần Thị Thùy Trang

Nghiên cứu phân bố và kích thước của cấu trúc nano của màng dẫn proton sử dụng cho pin nhiên liệu bằng phổ bức xạ huỷ positron

TS. Trịnh Hoa Lăng

41

Huỳnh Thị Trúc Vân

Nghiên cứu phân bố và kích thước của cấu trúc nano của phim ghép mạch bức xạ sử dụng cho pin nhiên liệu bằng phổ bức xạ huỷ positron

TS. Trịnh Hoa Lăng

42

BS.CKII Nguyễn Ngọc Anh

Th.S. Nguyễn Thị Cẩm Tú

Ngô Hoàng Long

Đánh giá lập kế hoạch điều trị cho bệnh nhân ung thư sử dụng các thiết bị cố định trong xạ trị

 

TS. Trần Duy Tập

43

ThS. Nguyễn Tấn Châu

Cao Thanh Long

Kỹ thuật thiết kế trường chiếu trong lập kế hoạch xạ trị ung thư phổi bằng máy gia tốc tuyến tính

ThS. Nguyễn Thị Cẩm Thu

44

ThS. Cao Hữu Vinh

Hoàng Anh Tùng

Xây dựng chương trình tính liều cho kế hoạch 3D sử dụng phương pháp Clarkson

ThS. Nguyễn Thị Cẩm Thu

45

ThS. Vũ Quân

KS. Đặng Quang Huy

Trần Xuân Hưng

Đánh giá hệ số truyền qua (Transmission Factor) của Motorized Wedge được thiết kế cho hệ thống máy gia tốc xạ trị của hãng Elekta

ThS. Lưu Đăng Hoàng Oanh

Số điện thoại của các Thầy Cô phản biện:

TS. Trương Thị Hổng Loan - 0903380476

TS. Huỳnh Trúc Phương - 0908 272 808

TS. Võ Hồng Hải - 0903 830100

TS. Hoàng Thị Kiều Trang - 0929 208090

TS. Trịnh Hoa Lăng - 0938071516

TS. Trần Duy Tập - 01218071485

TS. Lê Công Hảo - 0917657009

ThS. Huỳnh Thanh Nhẫn - 0919786248

T.S. Nguyễn Thị Cẩm Thu - 0903089569

ThS. Nguyễn Quốc Hùng - 0994838313

ThS. Huỳnh Đình Chương - 0984580912

ThS. Phan Lê Hoàng Sang - 0964599044

ThS. Lê Hoàng Chiến - 01695252262

ThS Nguyễn Hoàng Anh - 01283605256

ThS. Lưu Đặng Hoàng Oanh - 01218844439

ThS. Trần Nguyễn Thùy Ngân - 0906881436

ThS Huỳnh Nguyễn Phong Thu - 01672545532

Bộ môn Vật lý - Kỹ thuật Hạt nhân

FaLang translation system by Faboba

BẢN TIN CHUNG

BẢN TIN GIÁO VỤ

BẢN TIN KHOA HỌC

THÔNG TIN TUYỂN DỤNG

Liên kết

 


  logo Truong KHTN 2021     logo khoaVatly      TTHN        VAEA   varans1      nri logo        canti1