MỘT SỐ HÌNH ẢNH BUỔI LỄ KỈ NIỆM NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM 20-11-2014
- Clip album ảnh 20/11/2014
1. Kiến thức đại cương
STT |
TÊN HỌC PHẦN |
1 |
Vi tích phân 1B |
2 |
Vi tích phân 2B |
3 |
Thực hành Vi tích phân 1B |
4 |
Đại số tuyến tính |
5 |
Xác xuất thống kê |
6 |
Hóa đại cương 1 |
7 |
Vật lý đại cương 1 (Cơ nhiệt) |
8 |
Vật lý đại cương 2 (Điện từ - Quang) |
9 |
Vật lý đại cương 3 (Cơ - nhiệt nâng cao) |
10 |
Vật lý hiện đại (Lượng tử - Nguyên tử - Hạt nhân) |
11 |
Giới thiệu ngành Kỹ thuật hạt nhân |
12 |
Thực hành Vật lý ĐC |
13 |
Khoa học trái đất |
14 |
Môi trường đại cương |
2. Kiến thức cơ sở
STT |
TÊN HỌC PHẦN |
1 |
Hàm phức |
2 |
Thực hành vật lý cơ sở |
3 |
Phương pháp tính |
4 |
Các phương pháp toán lý |
5 |
Điện tử cơ bản |
6 |
Cơ lượng tử 1 |
7 |
Vật lý hạt nhân |
8 |
Điện động lực |
9 |
Vật lý chất rắn |
10 |
Vật lý thống kê |
11 |
Vật lý nguyên tử |
3. Kiến thức chuyên ngành
STT |
TÊN HỌC PHẦN |
1 |
Cơ sở vật lý phóng xạ |
2 |
Kỹ thuật ghi nhận tín hiệu |
3 |
Phân tích thống kê và đánh giá số liệu thực nghiệm |
4 |
Thực tập cơ sở kỹ thuật hạt nhân |
5 |
An toàn bức xạ |
6 |
Ứng dụng tin học và phần mềm chuyên dụng |
7 |
Nguyên lý và ứng dụng của máy gia tốc |
8 |
Ứng dụng kỹ thuật bức xạ trong công nghiệp và kỹ nghệ |
9 |
Ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong khảo sát đánh giá môi trường và thủy văn |
10 |
Công nghệ lò phản ứng và nhà máy điện hạt nhân |
11 |
Vật lý hạt cơ bản và năng lượng cao |
12 |
Sinh học bức xạ |
13 |
Cơ thể học và sinh lý học |
14 |
Cơ sở vật lý trong xạ trị |
15 |
Cơ sở vật lý trong y học hạt nhân |
16 |
Thiết bị chẩn đoán và xử lý ảnh y khoa |
17 |
Thực tập cơ sở vật lý y khoa |
18 |
Thực tập chuyên đề vật lý y khoa |
19 |
Khóa luận tốt nghiệp |
1. Kiến thức đại cương
STT |
TÊN HỌC PHẦN |
1 |
Vi tích phân 1B |
2 |
Vi tích phân 2B |
3 |
Thực hành Vi tích phân 1B |
4 |
Đại số tuyến tính |
5 |
Xác xuất thống kê |
6 |
Hóa đại cương 1 |
7 |
Vật lý đại cương 1 (Cơ nhiệt) |
8 |
Vật lý đại cương 2 (Điện từ - Quang) |
9 |
Vật lý đại cương 3 (Cơ - nhiệt nâng cao) |
10 |
Vật lý hiện đại (Lượng tử - Nguyên tử - Hạt nhân) |
11 |
Giới thiệu ngành Kỹ thuật hạt nhân |
12 |
Thực hành Vật lý ĐC |
13 |
Khoa học trái đất |
14 |
Môi trường đại cương |
2. Kiến thức cơ sở
STT |
TÊN HỌC PHẦN |
1 |
Hàm phức |
2 |
Thực hành vật lý cơ sở |
3 |
Phương pháp tính |
4 |
Các phương pháp toán lý |
5 |
Điện tử cơ bản |
6 |
Cơ lượng tử 1 |
7 |
Vật lý hạt nhân |
8 |
Điện động lực |
9 |
Vật lý chất rắn |
10 |
Vật lý thống kê |
11 |
Vật lý nguyên tử |
3. Kiến thức chuyên ngành
3.1 Bắt buộc
STT |
TÊN HỌC PHẦN |
1 |
Cơ sở vật lý phóng xạ |
2 |
Kỹ thuật ghi nhận tín hiệu |
3 |
Phân tích thống kê số liệu thực nghiệm |
4 |
Thực tập cơ sở kỹ thuật hạt nhân |
5 |
An toàn bức xạ |
6 |
Ứng dụng tin học trong kỹ thuật hạt nhân |
7 |
Cấu trúc và phản ứng hạt nhân |
8 |
Vật lý lò phản ứng |
9 |
Công nghệ bức xạ |
10 |
Kỹ thuật phân tích hạt nhân |
11 |
Thực tập chuyên đề kỹ thuật hạt nhân |
12 |
Ứng dụng KTHN trong Nông-Y-Sinh |
13 |
Thực tập thực tế KTHN |
3.2 Tự chọn
STT |
TÊN HỌC PHẦN |
1 |
Nguyên lý và ứng dụng máy gia tốc |
2 |
Ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong công nghiệp |
3 |
Ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong môi trường và thủy văn |
4 |
Công nghệ lò phản ứng và nhà máy điện |
5 |
Vật lý hạt cơ bản |
6 |
Cơ sở vật lý trong y học hạt nhân |
17C 34 001 |
17C 34 002 Đặng Phước Sang |
17C 34 003 |
17C 34 004 |
17C 34 006 |
17C 34 007 |
17C 34 008 |
17C 34 009 |
17C 34 010 |
17C 34 011 |
17C 34 012 |
17C 34 013 |
17C 34 014 |
17C 34 015 |
17C 34 016 |
17C 34 017 Tạ Hùng Nam |
17C 34 018 |
17C 34 019 |
17C 34 020 |
17C 34 021 |
17C 34 022 Khuất Duy Quang |
17C 34 023 |
17C 34 024 |
17C 34 025 |
17C 34 026 |
17C 34 027 |
17C 34 028 |
![]() 17C 34 029 Lê Thị Đến |