Chương trình cao học
Khung chương trình đào tạo cao học theo phương thức giảng dạy môn học có thực hiện luận văn.
Chuyên ngành: VẬT LÝ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ VÀ NĂNG LƯỢNG CAO. MÃ SỐ ĐÀO TẠO: 60 44 05 (trước 2018).
Chuyên ngành: VẬT LÝ NGUYÊN TỬ VÀ HẠT NHÂN. MÃ SỐ ĐÀO TẠO: 8440106 (sau 2018)
STT |
Tên môn học |
Nhóm đối tượng |
||
|
|
NĐT1(38tc) |
NĐT2 (45tc) |
NĐT3(60tc) |
A |
Kiến thức chung |
|
|
|
Triết học |
3 |
3 |
3 |
|
B |
Kiến thức cơ sở và chuyên ngành |
|
||
I |
Môn bắt buộc |
4 |
8 |
17 |
1 |
Lý thuyết hạt nhân 1 (3LT+1BT) |
X |
X |
X |
2 |
Lý thuyết hạt nhân 2 (2LT+1BT) |
X |
||
3 |
Thiết bị và phương pháp ghi bức xạ (3LT+1BT) |
X |
X |
|
4 |
Xử lý số liệu (2LT+1BT) |
X |
||
5 |
An toàn và liều lượng (2LT+1BT) |
X |
||
II |
Môn tự chọn |
21 |
24 |
30 |
6 |
Phương pháp luận NCKH (2LT) |
Học 21tc trong 61tc |
Học 24tc trong 61tc |
Học 30tc trong 61tc |
7 |
Lý thuyết hạt nhân 2 (2LT+1BT) |
|||
8 |
Thiết bị và phương pháp ghi bức xạ (3LT+1BT) |
|||
9 |
Xử lý số liệu (2LT+1BT) |
|||
10 |
An toàn và liều lượng (2LT+1BT) |
|||
11 |
Vật lý lò phản ứng và Điện hạt nhân (3LT+1BT) |
|||
12 |
Ứng dụng phần mềm trong VLHN (2LT+2BT) |
|||
13 |
Tán xạ lượng tử (2LT+1BT) |
|||
14 |
Lý thuyết trường Neutron (2LT+1BT) |
|||
15 |
Ứng dụng hạt nhân trong công nghiệp(2LT+1BT) |
|||
16 |
Ứng dụng hạt nhân trong Nông , Y, Sinh (2LT+1BT) |
|||
17 |
Các phép phân tích hạt nhân (3LT+1BT) |
|||
18 |
Máy gia tốc (2LT+1BT) |
|||
19 |
Các vấn đề mới (3LT+1BT) |
|||
20 |
Vật lý hạt cơ bản (3LT+1BT) |
|||
21 |
Thực tập vật lý hạt nhân (4TT) |
|||
22 |
Xử lý ảnh Y khoa (3LT+1TT) |
|||
23 |
Y học hạt nhân (2LT+1BT) |
|||
C |
Luận văn |
10 |
10 |
10 |