NHÂN SỰ BỘ MÔN
Nhân sự bộ môn hiện tại của bộ môn gồm có 21 cán bộ cơ hữu (01 GS.TS, 04 PGS.TS, 8 TS, 6 NCS và 02 ThS). Trong đó, một số cán bộ được cử đi học chương trình thạc sĩ và nghiên cứu sinh (NCS) ở nước ngoài.
PGS.TS. Trần Thiện Thanh This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. Phó trưởng Khoa Vật lý - Vật lý Kỹ thuật Trưởng Bộ môn |
|
TS. Phan Lê Hoàng Sang This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. Phó Trưởng Bộ môn Trưởng phòng thí nghiệm Bộ môn Vật lý Hạt nhân |
|
GS.TS Châu Văn Tạo This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. Giảng viên cao cấp |
|
PGS.TS. Trương Thị Hồng Loan This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. Giảng viên cao cấp |
|
PGS.TS. Huỳnh Trúc Phương This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. Giảng viên cao cấp |
|
PGS.TS. Lê Công Hảo This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. Trưởng phòng thí nghiệm Kỹ thuật Hạt nhân. |
|
TS. Võ Hồng Hải This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. Phó phòng Quan hệ đối ngoại |
|
TS. Hoàng Thị Kiều Trang This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. Giảng viên |
|
TS. Trịnh Hoa Lăng This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. Giảng viên |
|
TS. Trần Nhân Giang This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. Giảng viên |
|
TS. Nguyễn Thị Cẩm Thu This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
|
TS. Văn Thị Thu Trang This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
|
TS. Đoàn Thị Hiền This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. Post-doc tại Đài Loan |
|
TS. Võ Hoàng Nguyên This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
|
TS. Lê Hoàng Chiến This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
|
ThS Nguyễn Duy Thông This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. NCS tại Nhật Bản |
|
TS. Lưu Đặng Hoàng Oanh This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. NCS tại Đài Loan |
|
ThS. Châu Thành Tài NCS tại Bộ môn This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
|
ThS. Nguyễn Trí Toàn Phúc NCS tại Bộ môn This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
|
ThS. Lê Hoàng Minh NCS tại Bộ môn This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
|
CN. Phan Nguyễn Hoàng Long HVCH This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
|
|
ThS. Nguyễn Đình Gẫm |
NHÂN SỰ HỢP TÁC GIẢNG DẠY VÀ NGHIÊN CỨU TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC
Bộ môn cộng tác trực tiếp với một số cán bộ trong trường và ngoài trường trong công tác giảng dạy và nghiên cứu.
NHÂN SỰ HỢP TÁC TRONG TRƯỜNG
STT |
Họ tên |
Học hàm/ Học vị |
Chuyên môn |
Ghi chú |
1 |
Đinh Sĩ Hiền |
GS.TS |
Điện tử |
BM. Điện tử, khoa Điện tử Viễn Thông |
2 |
Nguyễn Văn Đông |
PGS.TS |
Hóa phân tích |
BM. Hóa phân tích, Khoa Hóa học |
3 |
Trần Duy Tập | PGS.TS | Vật lý hạt nhân | Khoa Khoa học Vật liệu |
4 |
Đỗ Thị Bích Thư | TS | Vi sinh | Khoa sinh học |
5 |
Huỳnh Thanh Nhẫn |
ThS |
Vật lý hạt nhân |
BM. Vật lý Tin học, Khoa VL-VLKT |
6 |
Huỳnh Đình Chương |
ThS |
Vật lý hạt nhân |
PTN. Kỹ thuật hạt nhân |
7 |
Trương Hữu Ngân Thy |
ThS |
Vật lý hạt nhân |
PTN. Kỹ thuật hạt nhân |
8 |
Trần Kim Tuyết |
TS |
Vật lý hạt nhân |
PTN. Kỹ thuật hạt nhân |
10 |
Huỳnh Nguyễn Phong Thu |
TS |
Vật lý hạt nhân |
PTN. Kỹ thuật hạt nhân |
11 |
Nguyễn Thị Trúc Linh |
ThS |
Vật lý hạt nhân |
PTN. Kỹ thuật hạt nhân |
12 |
Huỳnh Thị Yến Hồng |
ThS |
Vật lý hạt nhân |
PTN. Kỹ thuật hạt nhân |
13 |
Nguyễn Văn Thắng |
ThS |
Vật lý hạt nhân |
PTN. Kỹ thuật hạt nhân |
14 |
Bùi Tuấn Khải |
TS |
Vật lý hạt nhân |
PTN. Kỹ thuật hạt nhân |
15 |
Lê Thị Ngọc Trang | ThS | Vật lý hạt nhân | PTN. Kỹ thuật hạt nhân |
16 |
Vũ Ngọc Ba | CN | Vật lý hạt nhân | PTN. Kỹ thuật hạt nhân |
NHÂN SỰ HỢP TÁC NGOÀI TRƯỜNG
STT |
Họ và tên |
Học hàm/ Học vị |
Chuyên môn |
Ghi chú |
1 |
Đào Tiến Khoa |
GS.TS |
Vật lý hạt nhân |
Viện Khoa học và Kỹ thuật Hạt nhân |
2 |
Trần Đức Thiệp | GS.TS | Vật lý hạt nhân | Viện Vật lý |
3 |
Lê Hồng Khiêm | GS.TS | Vật lý hạt nhân | Viện Vật lý |
4 |
Ngô Quang Huy | GS.TS | Vật lý hạt nhân | Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM |
5 |
Lương Duyên Phu | PGS.TSKH | Vật lý hạt nhân | Trường Đại học Văn Lang |
6 |
Bùi Văn Loát | PGS.TS | Vật lý hạt nhân | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG-HN |
7 |
Trần Quốc Dũng |
PGS.TS |
Vật lý hạt nhân |
Trung tâm Hạt nhân TP.HCM |
8 |
Huỳnh Quang Linh |
PGS.TS |
Vật lý hạt nhân |
Trường Đại học Bách khoa, ĐHQG-HCM |
9 |
Phan Bảo Ngọc |
PGS.TS |
Vật lý |
Trường Đại học Quốc tế, ĐHQG-HCM |
10 |
Đỗ Quang Bình |
PGS.TS |
Vật lý hạt nhân |
Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM |
11 | Nguyễn Quang Hưng |
PGS.TS |
Vật lý hạt nhân |
Trường Đại học Duy Tân |
12 |
Phạm Đình Khang |
PGS.TS |
Vật lý hạt nhân |
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội |
13 |
Nguyễn Văn Hùng |
PGS.TS |
Vật lý hạt nhân |
Viện nghiên cứu hạt nhân |
14 |
Nguyễn Minh Cảo |
PGS.TS |
Vật lý hạt nhân |
Trường Đại học Bình Dương |
15 |
Nguyễn Nhị Điền |
PGS.TS |
Vật lý hạt nhân |
Viện nghiên cứu hạt nhân |
16 | Nguyễn Xuân Hải | PGS.TS | Vật lý hạt nhân |
Viện nghiên cứu hạt nhân
|
17 | Nguyễn An Sơn | PGS.TS | Vật lý hạt nhân |
Trường Đại học Đà Lạt |
18 |
Nguyễn Trung Tính |
PGS.TS |
Vật lý hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và Hạt nhân |
19 |
Nguyễn Ngọc Lâm |
PGS.TS |
Vật lý Hạt nhân |
Viện nghiên cứu điện tử, tin học, tự động hóa TP.HCM |
20 |
Phạm Đức Khuê | PGS.TS | Vật lý hạt nhân | Viện Khoa học và Kỹ thuật Hạt nhân |
21 |
Nguyễn Tuấn Khải | PGS.TS | Vật lý hạt nhân | Cục an toàn và bức xạ hạt nhân |
22 |
Võ Văn Thuận | TS | Vật lý hạt nhân | Viện Khoa học và Kỹ thuật Hạt nhân |
23 |
Nguyễn Đức Thành |
TS |
Vật lý hạt nhân |
Trung tâm Hạt nhân TP.HCM |
24 | Lưu Anh Tuyên | TS | Vật lý hạt nhân |
Trung tâm Hạt nhân TP.HCM |
25 |
Trần Văn Hùng |
TS |
Vật lý hạt nhân |
Công ty cổ phần Y học Rạng Đông |
26 |
Nguyễn Đông Sơn |
TS |
Vật lý hạt nhân |
Công ty Chí Anh |
27 | Nguyễn Xuân Cảnh | TS.BS |
Y học hạt nhân |
Bệnh viện Chợ Rẫy |
28 |
Cao Đông Vũ |
TS |
Vật lý hạt nhân |
Viện nghiên cứu hạt nhân |
29 | Phạm Ngọc Sơn | TS | Vật lý hạt nhân |
Viện nghiên cứu hạt nhân |
30 |
Phan Ngọc Tiến |
TS.BS |
Y học |
Trường Đại học Y Phạm Ngọc Thạch |
31 | Dương Thanh Tài | TS | Vật lý hạt nhân |
Bệnh viện Đa khoa Đồng Nai |
32 |
Trần Viết Nhân Hào |
PGS.TS |
Vật lý hạt nhân |
Đại học Huế, Trường ĐH Sư phạm Huế |
33 |
Nguyễn Văn Hoa |
TS |
Vật lý Hạt nhân |
Trường Đại học Sư Phạm TP.HCM |
34 |
Hoàng Đức Tâm |
PGS.TS |
Vật lý Hạt nhân |
Trường Đại học Sư Phạm TP.HCM |
35 |
Võ Xuân Ân |
TS |
Vật lý Hạt nhân |
Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM |
36 |
Nguyễn Thị Ái Thu |
TS |
Vật lý Hạt nhân |
Trường Đại học Sài Gòn |
37 |
Hồ Mạnh Dũng | PGS.TS | Vật lý hạt nhân | Trung tâm Hạt nhân TP.HCM |
38 | Lê Thị Quỳnh Hương | TS | Vật lý hạt nhân |
Trường Đại học Khánh Hoà |
39 | Trần Ái Khanh | TS | Vật lý hạt nhân |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang |
40 |
Nguyễn Văn Hòa |
ThS |
Vật lý hạt nhân |
Bệnh viện Chợ Rẫy |
41 |
Thái Mỹ Phê |
ThS |
Vật lý hạt nhân |
Trung tâm Hạt nhân TP.HCM |
42 |
Nguyễn Tấn Châu |
ThS |
Y học hạt nhân |
Bệnh viện Chợ Rẫy |
43 |
Phan Long Hồ |
TS |
Vật lý hạt nhân |
Viện Y tế Công cộng TP.HCM |
44 |
Nguyễn Lê Sơn |
ThS |
Vật lý hạt nhân |
Trung tâm Kiểm tra không phá hủy (NDE), TP.HCM |
45 |
Đặng Thị Minh Tâm |
ThS |
Vật lý hạt nhân |
Bệnh viện Ung Bướu |
46 |
Hà Thị Thanh Tuyền |
ThS |
Y học hạt nhân |
Bệnh viện Chợ Rẫy |
47 |
Trần Cương |
CN |
Vật lý hạt nhân |
Bệnh viện Chợ Rẫy |
48 |
Nguyễn Trung Hiếu |
CN |
Vật lý hạt nhân |
Bệnh viện Ung Bướu |
49 |
Phan Quốc Uy |
ThS |
Vật lý hạt nhân |
Bệnh viện Ung Bướu |
50 | Ngô Trung Nghĩa | ThS | Vật lý hạt nhân |
Bệnh viện Ung Bướu |
51 | Lê Thị Đến | ThS | Vật lý hạt nhân |
Bệnh viên Ung Bướu Cần Thơ |
NHÂN SỰ NGOÀI NƯỚC
Hàng năm các Giáo sư ngoài nước đến Bộ môn tham gia công tác giảng dạy và trao đổi khoa học
STT |
Họ tên |
Học hàm/ Học vị |
Chuyên môn |
Bài giảng |
Cơ quan |
1 |
Tamikazu Kume |
GS |
Vật lý hạt nhân |
Radiation apply for industry |
Cơ quan Năng lượng Nguyên tử Nhật Bản |
2 |
Chary Rangacharyulu |
GS |
Vật lý hạt nhân |
New problems in nuclear Physics |
Đại học Saskatchewan, Canada |
3 |
Takahisa Itahashi |
GS |
Vật lý hạt nhân |
Accelerator and applications |
Đại học Osaka, Nhật Bản |
4 |
Masaharu Nomachi |
GS |
Vật lý hạt nhân |
Radiation instrument and detector |
Đại học Osaka, Nhật Bản |
5 | Yoshitaka Kuno | GS | Vật lý hạt nhân | Double Degree Program | Đại học Osaka, Nhật Bản |