TT |
Tên đề tài/dự án |
Mã số & cấp quản lý |
Thời gian thực hiện |
Chủ nhiệm /Tham gia |
Kết quả |
1 |
Chuẩn hiệu suất của đầu dò HPGe với hình học mẫu lớn bằng phương pháp Monte Carlo. |
B2007-18-08, ĐHQG-HCM |
2007-2008 |
Chủ nhiệm |
Tốt |
2 |
Hiệu chỉnh trùng phùng tổng trong hệ phổ kế gamma với nguồn hình học dạng điểm bằng phương pháp Monte Carlo. |
B2008-18-05, ĐHQG-HCM |
2008-2009 |
Chủ nhiệm |
Tốt |
3 |
Xử lý tối ưu phổ gamma bằng thuật toán di truyền. |
B2009-18-07, ĐHQG-HCM |
2009-2010 |
Chủ nhiệm |
Tốt |
4 |
Nghiên cứu phát triển các phương pháp phân tích mẫu phóng xạ hoạt độ thấp trên phổ kế gamma dùng detector bán dẫn siêu tinh khiết. |
NAFOSTED, code 103.04.01.09 |
2009-2012 |
Tham gia |
Tốt |
5 |
Nghiên cứu giải cuộn phổ đo của hệ phổ kế gamma đầu dò HPGe áp dụng trong phân tích mẫu môi trường hoạt độ thấp. |
B2011-18-28, ĐHQG-HCM |
2011-2012 |
Chủ nhiệm |
Tốt |
6 |
Nghiên cứu tối ưu hóa kích thước phòng đặt máy X-quang quy ước và X-quang nha khoa đảm bảo an toàn bức xạ. |
Sở KHCN-TPHCM |
12/2011-2013 |
Chủ nhiệm |
Khá |
7 |
Nghiên cứu đánh giá đặc trưng phổ và hiệu chuẩn hiệu suất của đầu dò GMX35P4-70 bằng thực nghiệm kết hợp với mô phỏng Monte Carlo sử dụng chương trình MCNP5. |
C2015-18-07, ĐHQG-HCM |
2015-2016 |
Chủ nhiệm |
Tốt |
8 |
Nghiên cứu mức phóng xạ tự nhiên và nguyên tố kim loại nặng trong phân bón - đất – nước – rau với mô hình nông nghiệp tại huyện Hóc Môn sử dụng kỹ thuật phân tích hạt nhân |
B2017-18-01 |
2017-2019 |
Chủ nhiệm |
Tốt |
9 | Đánh giá nguy cơ tiềm ẩn bức xạ cao và nguyên tố kim loại nặng từ bãi chôn lấp tro bay của các nhà máy nhiệt điện than ở Đồng bằng sông Cửu Long | Nafosted | 2019-2021 | Chủ nhiệm |
Đạt |
10 | Nghiên cứu đánh giá hàm lượng phóng xạ tự nhiên , kim loại trong tro bay, đất tại một số nhà máy nhiệt điện chạy than ở Việt Nam và sử dụng tro bay trong trong xây dựng | ĐHQG, VL2020-18-01 | 2020-2022 | Chủ nhiệm |
Chưa |