- Đối tượng:
 
| 
 Stt  | 
 Đối tượng  | 
 Trợ cấp (đ/tháng)  | 
 Hồ sơ cần phải nộp (Bản sao phải được công chứng và thời hạn không quá 3 tháng)  | 
| 
 1.  | 
 SV mồ côi cả cha lẫn mẹ, không nơi nương tựa.  | 
 100.000  | 
 - Đơn xin TCXH. - Giấy chứng tử của Cha và Mẹ. - Bản sao trích lục Giấy khai sinh. - Giấy xác nhận của địa phương về việc SV không có nguồn chu cấp thường xuyên  | 
| 
 2.  | 
 SV tàn tật từ 41% trở lên và có khó khăn về kinh tế  | 
 100.000  | 
 - Đơn xin TCXH. - Giấy giám định y khoa. - Giấy xác nhận kinh tế khó khăn của địa phương.  | 
| 
 3.  | 
 SV là người dân tộc ít người thường trú trên 3 năm tại vùng cao (xem danh mục Vùng cao bên dưới Thông báo)  | 
 140.000  | 
 - Đơn xin TCXH - Giấy chứng nhận dân tộc do chính quyền địa phương cấp. - Đơn xác nhận thường trú.  | 
| 
 4.  | 
 SV thuộc diện hộ nghèo vượt khó học tập có ĐTB HK1/20-21 ≥ 7.0, ĐRL HK1/20-21 ≥ 65đ)  | 
 100.000  | 
 - Đơn xin TCXH - Giấy chứng nhận Hộ nghèo 2021 - Bảng điểm học tập HK1/20-21  | 
- Thời gian nhận hồ sơ: SV nộp hồ sơ tại phòng Công tác Sinh viên ở cả 02 cơ sở từ ngày từ 22/3/2021 – 31/3/2021.
 
Lưu ý:
- SV thuộc diện 1, 2 và 3 đã được nhận TCXH trong HK1/2020 - 2021 không nộp lại hồ sơ.
 - SV thuộc diện 4 (diện hộ nghèo) phải nộp lại hồ sơ mới.
 
| 
 Nơi nhận: - Ban giám hiệu; - BCN các Khoa; - Đoàn TN; - Hội SV; - Lưu: VT, CTSV.  | 
 TL. HIỆU TRƯỞNG TRƯỞNG PHÒNG CÔNG TÁC SINH VIÊN  Trần Vũ  | 
Mẫu đơn đính kèm:
Các Xã vùng cao theo quy định tại các Quyết định dưới đây:
+ Quyết định số 21/UB-QĐ ngày 26/01/1993
+ Quyết định số 33/UB-QĐ ngày 04/6/1993
+ Quyết định số 08/UB-QĐ ngày 04/3/1994
+ Quyết định số 64/UB-QĐ ngày 26/8/1995
+ Quyết định số 68/UB-QĐ ngày 09/3/1997
+ Quyết định số 42/UB-QĐ ngày 23/5/1997
+ Quyết định số 26/1998/QĐ-UB ngày 18/3/1998
+ Quyết định số 363/2005/QĐ-UBDT ngày 15/08/2005
+ Quyết định số 172/2006/QĐ-UBDT gày 07/07/2006
+ Quyết định số 01/2007/QĐ-UBDT ngày 31/5/2007 + Quyết định số 61/QĐ-UBDT ngày 12/03/2009










