Chương trình đại học :
Chương trình bậc đại học gồm có chuyên ngành “Vật lý Hạt nhân” và các chuyên ngành trong ngành “Kỹ thuật hạt nhân”.
Tùy vào chuyên ngành đào tạo của “Vật lý Hạt nhân” hoặc “Kỹ thuật hạt nhân”, sinh viên sẽ theo học các môn học chuyên ngành sau đây.
Chuyên Ngành Vật lý Hạt nhân
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Số TC |
Số tiết |
BB/TC |
Kế hoạch giảng dạy |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
Bài tập |
||||||
1 |
PHY10301 |
Lý thuyết hạt nhân |
4 |
60 |
0 |
0 |
BB |
HK5 |
2 |
PHY10302 |
Vật lý phóng xạ |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
HK5 |
3 |
PHY10303 |
Phương pháp ghi bức xạ và thiết bị ghi bức xạ |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
HK5 |
4 |
PHY10313 |
Cơ học lượng tử trong vật lý hạt nhân |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
HK5 |
TỔNG CỘNG HK5 |
11 |
|||||||
1 |
PHY10304 |
Vật lý neutron và lò phản ứng |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
HK6 |
2 |
PHY10305 |
An toàn và liều lượng |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
HK6 |
3 |
PHY10306 |
Phân tích thống kê số liệu thực nghiệm hạt nhân |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
HK6 |
4 |
PHY10307 |
Ứng dụng tin học trong vật lý hạt nhân |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
HK6 |
5 |
PHY10308 |
Thực tập cơ sở vật lý hạt nhân |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
HK6 |
6 |
PHY10314 |
Thực tập thực tế vật lý hạt nhân |
2 |
0 |
60 |
0 |
TC |
HK6 |
7 |
PHY10318 |
Công nghệ lò phản ứng và nhà máy điện hạt nhân |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
HK6 |
8 |
PHY10319 |
Thiết bị chẩn đoán và xử lý ảnh y khoa |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
HK6 |
TỔNG CỘNG HK6 |
16 |
|||||||
1 |
PHY10309 |
Thực tập chuyên đề vật lý hạt nhân |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
HK7 |
2 |
PHY10310 |
Các phương pháp phân tích hạt nhân |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
HK7 |
3 |
PHY10311 |
Ứng dụng hạt nhân trong nông-sinh-y |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
HK7 |
4 |
PHY10312 |
Ứng dụng hạt nhân trong công nghiệp |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
HK7 |
5 |
PHY10315 |
Máy gia tốc |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
HK7 |
6 |
PHY10316 |
Vật lý hạt cơ bản |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
HK7 |
7 |
PHY10317 |
Ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong môi trường và thủy văn |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
HK7 |
TỔNG CỘNG HK7 |
11 |
|||||||
1 |
PHY10995 |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
0 |
300 |
0 |
BB |
HK8 |
Thi tốt nghiệp |
||||||||
1 |
PHY10980 |
Phương pháp tính trong vật lý |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
HK8 |
2 |
PHY10981 |
Mô phỏng các bài toán trong vật lý |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
HK8 |
3 |
PHY10990 |
Seminar tốt nghiệp |
4 |
0 |
120 |
0 |
BB |
HK8 |
TỔNG CỘNG HK8 |
10 |
NGÀNH KỸ THUẬT HẠT NHÂN
Chuyên Ngành Kỹ Thuật Hạt nhân
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Số TC |
Số tiết |
BB/TC |
Kế hoạch giảng dạy |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
Bài tập |
||||||
1 |
NTE10101 |
Cơ sở vật lý phóng xạ |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
HK5 |
2 |
NTE10102 |
Kỹ thuật ghi nhận bức xạ |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
HK5 |
3 |
NTE10111 |
Cấu trúc và phản ứng hạt nhân |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
HK5 |
4 |
NTE10112 |
Vật lý lò phản ứng |
4 |
60 |
0 |
0 |
BB |
HK5 |
TỔNG CỘNG HK5 |
12 |
|||||||
1 |
NTE10103 |
Phân tích thống kê số liệu thực nghiệm trong kỹ thuật hạt nhân |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
HK6 |
2 |
NTE10104 |
Thực tập cơ sở kỹ thuật hạt nhân |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
HK6 |
3 |
NTE10105 |
An toàn bức xạ |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
HK6 |
4 |
NTE10110 |
Công nghệ lò phản ứng và nhà máy điện hạt nhân |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
HK6 |
5 |
NTE10113 |
Công nghệ bức xạ |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
HK6 |
6 |
NTE10114 |
Kỹ thuật phân tích hạt nhân |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
HK6 |
TỔNG CỘNG HK6 |
15 |
|||||||
1 |
NTE10106 |
Ứng dụng tin học trong kỹ thuật hạt nhân |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
HK7 |
2 |
NTE10115 |
Thực tập chuyên đề kỹ thuật hạt nhân |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
HK7 |
3 |
NTE10116 |
Ứng dụng KTHN trong Nông-Y-Sinh |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
HK7 |
4 |
NTE10117 |
Thực tập thực tế kỹ thuật hạt nhân |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
HK7 |
5 |
NTE10107 |
Nguyên lý và ứng dụng máy gia tốc |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
HK7 |
6 |
NTE10108 |
Ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong công nghiệp |
2 |
3 |
0 |
0 |
TC |
HK7 |
7 |
NTE10109 |
Ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong môi trường và thủy văn |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
HK7 |
8 |
NTE10118 |
Vật lý hạt cơ bản |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
HK7 |
9 |
NTE10304 |
Cơ sở vật lý trong y học hạt nhân |
3 |
30 |
30 |
0 |
TC |
HK7 |
TỔNG CỘNG HK7 |
14 |
|||||||
1 |
NTE10995 |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
10 |
0 |
0 |
BB |
HK8 |
Thi tốt nghiệp |
||||||||
1 |
NTE10980 |
Kỹ thuật hạt nhân |
3 |
30 |
0 |
0 |
BB |
HK8 |
2 |
NTE10981 |
Mô phỏng các bài toán trong kỹ thuật hạt nhân |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
HK8 |
3 |
NTE10990 |
Seminar tốt nghiệp |
4 |
0 |
120 |
0 |
BB |
HK8 |
TỔNG CỘNG HK8 |
10 |
NGÀNH KỸ THUẬT HẠT NHÂN
Chuyên ngành Vật lý Y khoa
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Số TC |
Số tiết |
BB/TC |
Kế hoạch giảng dạy |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
Bài tập |
||||||
1 |
NTE10101 |
Cơ sở vật lý phóng xạ |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
HK5 |
2 |
NTE10102 |
Kỹ thuật ghi nhận bức xạ |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
HK5 |
3 |
NTE10301 |
Sinh học bức xạ |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
HK5 |
NTE10302 |
Cơ thể học và sinh lý học |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
HK5 |
|
TỔNG CỘNG HK5 |
9 |
|||||||
1 |
NTE10103 |
Phân tích thống kê số liệu thực nghiệm trong kỹ thuật hạt nhân |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
HK6 |
2 |
NTE10104 |
Thực tập cơ sở kỹ thuật hạt nhân |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
HK6 |
3 |
NTE10105 |
An toàn bức xạ |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
HK6 |
4 |
NTE10303 |
Cơ sở vật lý trong xạ trị |
4 |
45 |
30 |
0 |
BB |
HK6 |
5 |
NTE10306 |
Thực tập cơ sở vật lý y khoa |
3 |
0 |
90 |
0 |
BB |
HK6 |
6 |
NTE10110 |
Công nghệ lò phản ứng và nhà máy điện hạt nhân |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
HK6 |
TỔNG CỘNG HK6 |
17 |
|||||||
1 |
NTE10304 |
Cơ sở vật lý trong y học hạt nhân |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
HK7 |
2 |
NTE10305 |
Thiết bị chẩn đoán và xử lý ảnh y khoa |
4 |
45 |
30 |
0 |
BB |
HK7 |
3 |
NTE10307 |
Thực tập chuyên đề vật lý y khoa |
3 |
0 |
90 |
0 |
BB |
HK7 |
4 |
NTE10106 |
Ứng dụng tin học trong kỹ thuật hạt nhân |
2 |
0 |
60 |
0 |
TC |
HK7 |
5 |
NTE10107 |
Nguyên lý và ứng dụng máy gia tốc |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
HK7 |
6 |
NTE10108 |
Ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong công nghiệp |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
HK7 |
7 |
NTE10109 |
Ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong môi trường và thủy văn |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
HK7 |
8 |
NTE10118 |
Vật lý hạt cơ bản |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
HK7 |
TỔNG CỘNG HK7 |
16 |
|||||||
1 |
NTE10995 |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
10 |
0 |
0 |
BB |
HK8 |
Thi tốt nghiệp |
||||||||
1 |
NTE10980 |
Kỹ thuật hạt nhân |
3 |
30 |
0 |
0 |
BB |
HK8 |
2 |
NTE10981 |
Mô phỏng các bài toán trong kỹ thuật hạt nhân |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
HK8 |
3 |
NTE10990 |
Seminar tốt nghiệp |
4 |
0 |
120 |
0 |
BB |
HK8 |
TỔNG CỘNG HK8 |
10 |
NGÀNH KỸ THUẬT HẠT NHÂN
Chuyên ngành Năng lượng và Điện hạt nhân
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Số TC |
Số tiết |
BB/TC |
Kế hoạch giảng dạy |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
Bài tập |
||||||
1 |
NTE10101 |
Cơ sở vật lý phóng xạ |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
HK5 |
2 |
NTE10102 |
Kỹ thuật ghi nhận bức xạ |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
HK5 |
3 |
NTE10111 |
Cấu trúc và phản ứng hạt nhân |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
HK5 |
4 |
NTE10112 |
Vật lý lò phản ứng |
4 |
60 |
0 |
0 |
BB |
HK5 |
TỔNG CỘNG HK5 |
12 |
|||||||
1 |
NTE10103 |
Phân tích thống kê số liệu thực nghiệm trong kỹ thuật hạt nhân |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
HK6 |
2 |
NTE10104 |
Thực tập cơ sở kỹ thuật hạt nhân |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
HK6 |
3 |
NTE10105 |
An toàn bức xạ |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
HK6 |
4 |
NTE10110 |
Công nghệ lò phản ứng và nhà máy điện hạt nhân |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
HK6 |
5 |
NTE10201 |
Thủy nhiệt học trong lò phản ứng |
3 |
45 |
0 |
0 |
BB |
HK6 |
TỔNG CỘNG HK6 |
13 |
|||||||
1 |
NTE10106 |
Ứng dụng tin học trong kỹ thuật hạt nhân |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
HK7 |
2 |
NTE10202 |
An toàn hạt nhân |
2 |
30 |
0 |
0 |
BB |
HK7 |
3 |
NTE10203 |
Mô phỏng vận hành nhà máy điện hạt nhân |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
HK7 |
4 |
NTE10204 |
Thực tập chuyên đề Năng lượng hạt nhân |
2 |
0 |
60 |
0 |
BB |
HK7 |
5 |
NTE10107 |
Nguyên lý và ứng dụng máy gia tốc |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
HK7 |
6 |
NTE10108 |
Ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong công nghiệp |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
HK7 |
7 |
NTE10109 |
Ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong môi trường và thủy văn |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
HK7 |
8 |
NTE10116 |
Ứng dụng KTHN trong Nông-Y-Sinh |
2 |
30 |
0 |
0 |
TC |
HK7 |
9 |
NTE10117 |
Thực tập thực tế kỹ thuật hạt nhân |
2 |
0 |
60 |
0 |
TC |
HK7 |
10 |
NTE10205 |
Chu trình nhiêu liệu và hóa phóng xạ |
3 |
45 |
0 |
0 |
TC |
HK7 |
TỔNG CỘNG HK7 |
14 |
|||||||
1 |
NTE10995 |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
10 |
0 |
0 |
BB |
HK8 |
Thi tốt nghiệp |
||||||||
1 |
NTE10980 |
Kỹ thuật hạt nhân |
3 |
30 |
0 |
0 |
BB |
HK8 |
2 |
NTE10981 |
Mô phỏng các bài toán trong kỹ thuật hạt nhân |
3 |
30 |
30 |
0 |
BB |
HK8 |
3 |
NTE10990 |
Seminar tốt nghiệp |
4 |
0 |
120 |
0 |
BB |
HK8 |
TỔNG CỘNG HK8 |