-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
DANH SÁCH SINH VIÊN CHUYÊN NGÀNH VẬT LÝ Y KHOA |
Căn cứ vào nguyện vọng của sinh viên, căn cứ điều kiện vào chuyên ngành Vật lý Y khoa, Ngành Kỹ thuật Hạt nhân quyết định những sinh viên có tên dưới đây được vào chuyên ngành Vật lý Y khoa năm học 2017 - 2018.
STT |
MSSV |
Họ Và Tên |
1 | 1423049 | Lưu Chí Thanh |
2 |
1523014 |
Nguyễn Thị Thu Hiền |
3 |
1523017 |
Nguyễn Đoàn Hoàng Huy |
4 |
1523019 |
Đỗ Văn Huỳnh |
5 |
1523023 |
Nguyễn Thị Thuỳ Linh |
6 |
1523024 |
Đặng Văn Long |
7 |
1523026 |
Lê Đỗ Lộc |
8 |
1523027 |
Lý Nhật Minh |
9 |
1523029 |
Nguyễn Nhật Nam |
10 |
1523032 |
Trịnh Nguyễn Yến Nhi |
11 |
1523056 |
Trương Thị Tiến |
12 |
1523059 |
Huỳnh Tự Trí |
DANH SÁCH SINH VIÊN CHUYÊN NGÀNH KỸ THUẬT HẠT NHÂN |
Căn cứ vào nguyện vọng của sinh viên, căn cứ điều kiện vào chuyên ngành Kỹ thuật Hạt nhân, Ngành Kỹ thuật Hạt nhân quyết định những sinh viên có tên dưới đây được vào chuyên ngành Kỹ thuật Hạt nhân năm học 2017 - 2018.
STT |
MSSV |
Họ và Tên |
1 | 1423012 | Phan Thị Ngọc Diễm |
2 |
1523002 |
Trần Bảo Anh |
3 |
1523006 |
Trần Lê Quốc Đại |
4 |
1523010 |
Nguyễn Văn Giai |
5 |
1523011 |
Phạm Duy Hân |
6 |
1523018 |
Phan Quốc Huy |
7 |
1523030 |
Vũ Quang Nguyên |
8 |
1523034 |
Nguyễn Ngọc Hàn Ny |
9 |
1523042 |
Nguyễn Phước Dư Sang |
10 |
1523043 |
Nguyễn Tấn Sang |
11 |
1523048 |
Lê Ngọc Thái |
12 |
1523062 |
Phạm Hữu Tuấn |
Tp.HCM, ngày 15 tháng 08 năm 2017
Trưởng Ngành Kỹ thuật Hạt nhân
GS.TS. CHÂU VĂN TẠO
Lưu ý:
Danh sách sinh viên chưa đạt xem tại đây.
Danh sách sinh viên đạt xem tại đây.
Nhân ngày Truyền thống Khoa Vật lý 08 – 05 – 2016, một số đơn vị và cá nhân có tài trợ cấp học bổng cho sinh viên. Dựa theo hoàn cảnh gia đình và tinh thần học tập của sinh viên, Ban chủ nhiệm Khoa Vật lý-VLKT quyết định cấp học bổng cho các sinh viên sau đây:
STT |
Mã SV |
HỌ VÀ TÊN |
ĐIỂM TB |
CHUYÊN NGÀNH |
1 |
1513179 |
Nguyễn Hoàn Thiện |
9.26 |
2015 VLH |
2 |
1423030 |
Lê Thị Quỳnh Nga |
7.34 |
2014 KTH |
3 |
1413111 |
Nguyễn Thị Nhờ |
7.18 |
2014 VLH |
4 |
1413127 |
Đặng Kế Quí |
6.31 |
2014 VLH |
5 |
1223067 |
Trương Hữu Thanh |
7.56 |
Kỹ thuật hạt nhân |
6 |
1323005 |
Nguyễn Hữu Bảo |
7.60 |
Kỹ thuật hạt nhân |
7 |
1323088 |
Lưu Toàn |
7.72 |
Kỹ thuật hạt nhân |
8 |
1313236 |
Đống Văn Hiếu Ân |
7.17 |
VL Hạt nhân |
9 |
1213739 |
Trần Thị Lệ Nam |
7.96 |
VL Ứng dụng |
10 |
1313124 |
Phạm Văn Nhí |
8.36 |
VL Ứng dụng |
11 |
1213028 |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
8.12 |
VL Tin học |
12 |
1313321 |
Đường Thị Kim Hằng |
7.03 |
VL Tin học |
13 |
1213015 |
Nguyễn Anh Duy |
7.67 |
VL Chất rắn |
14 |
1313036 |
Trần Thị Trà Giang |
7.94 |
VL Chất rắn |
15 |
1213002 |
Nguyễn Thị Kim Anh |
8.03 |
VL Điện tử |
16 |
1313322 |
Nguyễn Thị Thu Hằng |
7.15 |
VL Điện tử |
17 |
1213070 |
LưuHòang Nhân |
8.01 |
VL Lý thuyết |
18 |
1313281 |
Trần Trí Dũng |
7.45 |
VL Lý thuyết |
19 |
1221648 |
NguyễnThị Nga |
7.75 |
Hải Dương – KT- TV |
20 |
1321095 |
PhạmNgọcPhượng |
7.59 |
Hải Dương – KT- TV |
21 |
1213040 |
Dương Thế Khang |
7.24 |
VL Địa cầu |
22 |
1313109 |
Nguyễn Thị Thúy Ngà |
6.67 |
VL Địa cầu |
Yêu cầu sinh viên có mặt tại VP. Khoa Vật lý - VLKT, lúc 08h00, Chủ Nhật, 08-05-2016. Trang phục lịch sự.
Sinh viên xem quyết định và danh sách trao học bổng Mitsubatại đây. Sinh viên được nhận học bổng phải có mặt tại Văn phòng Khoa Vật lý - Vật lý kỹ thuật ( Nhà A cơ sở 227 Nguyễn Văn Cừ) trước 08 giờ 15 ngày Chủ Nhật 25-10-2015 để được hướng dẫn và xếp chổ. Sinh viên phải ăn mặc lịch sự. BCN Khoa sẽ không giải quyết các trường hợp trễ hoặc vắng mặt. Thông tin chi tiết, SV có thể liên hệ Thầy Nhẫn (Số ĐT: 0919 786 248).
Tp. HCM ngày 19-10-2015
Ban Chủ nhiệm Khoa Vật lý - VLKT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHOA VẬT LÝ - VẬT LÝ KỸ THUẬT |
DANH SÁCH XÉT DUYỆT SINH VIÊN NGÀNH VẬT LÝ Y KHOA
ĐƯỢC VÀO CHUYÊN NGÀNH - KHÓA TUYỂN 2021
Căn cứ vào nguyện vọng của sinh viên, căn cứ điều kiện vào chuyên ngành của ngành Vật lý Y khoa, Khoa Vật Lý - Vật lý kỹ thuật quyết định những sinh viên có tên dưới đây được vào chuyên ngành Kỹ thuật hạt nhân năm học 2023 - 2024
STT |
MSSV |
HỌ VÀ TÊN |
1 |
21260004 |
Lê Thị Hiền My |
2 |
21260007 |
Nguyễn Hoàng Minh Thư |
3 |
21260012 |
Vũ Gia Bảo |
4 |
21260023 |
Lê Trần Anh Khoa |
5 |
21260024 |
Đỗ Hoàng Khôi |
6 |
21260026 |
Phạm Thị Thùy Linh |
7 |
21260033 |
Lê Anh Nhi |
8 |
21260035 |
Lê Thanh Quang |
9 |
21260042 |
Võ Thị Anh Thư |
10 |
21260048 |
Đinh Minh An |
11 |
21260049 |
Trần Thị Thúy An |
12 |
21260050 |
Phan Hồng Anh |
13 |
21260051 |
Phan Hoàng Đạo |
14 |
21260052 |
Võ Chí Đạt |
15 |
21260053 |
Bùi Gia Điền |
16 |
21260054 |
Huỳnh Thị Kim Diệu |
17 |
21260057 |
Nguyễn Nhật Anh Hào |
18 |
21260058 |
Nguyễn Quang Hiếu |
19 |
21260060 |
Lê Nguyên Hưng |
20 |
21260061 |
Nguyễn Hoàng Gia Huy |
21 |
21260062 |
Trần Thị Phương Huyền |
22 |
21260063 |
Trương Gia Hỷ |
23 |
21260064 |
Phùng Lê Minh Khôi |
24 |
21260065 |
Phan Vũ Kiều |
25 |
21260067 |
Lê Thảo Linh |
26 |
21260068 |
Tô Hoàng Minh |
27 |
21260069 |
Trương Thị Thảo My |
28 |
21260071 |
Phạm Ngọc Phương Nghi |
29 |
21260072 |
Lê Thị Thơm Ngọc |
30 |
21260073 |
Mai Bích Ngọc |
31 |
21260074 |
Mai Kim Ngọc |
32 |
21260076 |
Huỳnh Thảo Nguyên |
33 |
21260077 |
Nguyễn Bình Nguyên |
34 |
21260078 |
Phạm Nguyễn |
35 |
21260080 |
Phạm Thị Diễm Như |
36 |
21260081 |
Lý Nguyễn Minh Phúc |
37 |
21260082 |
Trần Nhựt Tân |
38 |
21260083 |
Lê Quốc Thái |
39 |
21260084 |
Dương Nhật Thảo |
40 |
21260085 |
Nguyễn Hữu Minh Thọ |
41 |
21260087 |
Kiều Vạn Anh Thư |
42 |
21260088 |
Đặng Nguyễn Mai Thy |
43 |
21260089 |
Nguyễn Thị Ngọc Trâm |
44 |
21260090 |
Trần Tuyết Trân |
45 |
21260091 |
Nguyễn Thị Kim Trang |
46 |
21260092 |
Huỳnh Thiên Trúc |
47 |
21260093 |
Dương Văn Tùng |
48 |
21260094 |
Nguyễn lê Hồng Tươi |
49 |
21260095 |
Nguyễn Thúy Vân |
50 |
21260096 |
Trần Hồ Hữu Văn |
51 |
20260062 |
Nguyễn Thành Danh |
52 |
20260077 |
Đinh Thị Lệ Huyền |
53 |
20260079 |
Nguyễn Thụy Kim Khuyên |
Điều kiện vào Chuyên ngành của ngành Vật lý Y khoa |
||
- Điểm trung bình học tập lớn hơn 5.0 |
||
- Số tín chỉ nợ các môn thuộc giai đoạn đại cương của 3 học kỳ đầu không quá 15 tín chỉ Lưu ý: * Sinh viên: Nguyễn Thụy Kim Khuyên được duyệt vào chuyên ngành nhưng không đăng ký các môn chuyên ngành được do chưa có anh văn 4 TP. HCM, ngày 16 tháng 08 năm 2023 PHÓ TRƯỞNG KHOA
TRẦN THIỆN THANH |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHOA VẬT LÝ - VẬT LÝ KỸ THUẬT |
DANH SÁCH XÉT DUYỆT SINH VIÊN NGÀNH KỸ THUẬT HẠT NHÂN
VÀO CHUYÊN NGÀNH VẬT LÝ Y KHOA - KHÓA TUYỂN 2021
Căn cứ vào nguyện vọng của sinh viên, căn cứ điều kiện vào chuyên ngành Vật lý y khoa, Khoa Vật Lý - Vật lý kỹ thuật quyết định những sinh viên có tên dưới đây được vào chuyên ngành Vật lý y khoa năm học 2023 - 2024.
STT |
MSSV |
HỌ VÀ TÊN |
1 |
21230068 |
Ngô Hồng Thái |
2 |
21230003 |
Hà Nguyễn Quốc Văn |
3 |
21230063 |
Huỳnh Thị Thu Sương |
4 |
21230074 |
Trần Thị Nhân Kim Thuỷ |
5 |
21230004 |
Trần Hoàng Linh Đan |
6 |
19230062 |
Phạm Nguyễn Trung Nam |
Điều kiện vào Chuyên ngành Vật lý y khoa |
|||||
- Điểm trung bình học tập lớn hơn 5.0 |
|||||
- Số tín chỉ nợ các môn thuộc giai đoạn đại cương của 3 học kỳ đầu không quá 15 tín chỉ TP. HCM, ngày 16 tháng 08 năm 2023 PHÓ TRƯỞNG KHOA
TRẦN THIỆN THANH. |
|||||