Bộ môn Vật lý Hạt nhân - Kỹ thuật Hạt nhân
Thông báo
Danh sách nhóm sinh viên đi kiến tập tại bệnh viện Chợ Rẫy
Thời gian : thứ 3 ngày 1/11/2016.
Địa điểm: hội trường A2 (gửi xe và đi vào cổng đường Nguyễn Chí Thanh. Đi thẳng vào khu hành chính ( cột cờ) sẽ đến Hội trường A2)
Các nhóm trưởng lập danh sách thành viên trong nhóm và điểm danh vào ngày kiến tập.
Sinh viên mặc đồng phục Bộ môn và có mặt tại hội trường A2 lúc 12h45.
Nhóm 1, nhóm trưởng : Lê Hoàng Minh
1 | 1313099 | Lê Hoàng Minh |
2 | 1313341 | Phạm Thị Thanh Hoa |
3 | 1313255 | Đặng Công Danh |
4 | 1313444 | Mai Thanh Mẫn |
5 | 1313545 | Lê Cường Quốc |
6 | 1313579 | Nguyễn Công Thành |
7 | 1313105 | Huỳnh Giang Nam |
8 | 1213017 | Nguyễn Quang Đạo |
9 | 1313132 | Lương Thị Oanh |
10 | 1313032 | Nguyễn Hữu Đức |
11 | 1313235 | Nguyễn Nữ Ngọc Ánh |
12 | 1313383 | Đặng Thị Hường |
13 | 1313660 | Nguyễn Quang Tuấn |
14 | 1313178 | Đặng Đức Thọ |
15 | 1313369 | Phạm Đức Huy |
Nhóm 2, nhóm trưởng : Nguyễn Hoàng Huy
16 | 1313661 | Võ Anh Tuấn |
17 | 1313559 | Nguyễn Phú Sỹ |
18 | 1313531 | Bùi Đình Quang |
19 | 1313491 | Nguyễn Tâm Nhi |
20 | 1313140 | Bùi Thị Hoài Phương |
21 | 1313497 | Đậu Tuyết Nhung |
22 | 1313577 | Tạ Quốc Thái |
23 | 1313173 | Lê Huỳnh Quang Thịnh |
24 | 1313533 | Khuất Duy Quang |
25 | 1313117 | Nguyễn Trung Nguyên |
26 | 1313236 | Đồng Văn Hiếu Ân |
27 | 1313068 | Phạm An Khang |
28 | 1313363 | Nguyễn Hoàng Huy |
29 | 1313163 | Nguyễn Phạm Thị Thảo |
30 | 1313175 | Trần Quốc Thịnh |
Nhóm 3, nhóm trưởng : Trần Minh Sang
31 | 1313504 | Nguyễn Thụy Đa Ny |
32 | 1313631 | Trần Thiên Toản |
33 | 1313439 | Trần Thiện Luân |
34 | 1313350 | Thái Hoàng |
35 | 1323060 | Khổng Trọng Nhân |
36 | 1323055 | Nguyễn Hữu Nghĩa |
37 | 1323020 | Nguyễn Công Hậu |
38 | 1323070 | Nguyễn Duy Phước |
39 | 1323005 | Nguyễn Hữu Bảo |
40 | 1323075 | Trần Minh Sang |
41 | 1323071 | Trần Văn Phước |
42 | 1323080 | Phan Danh Thắng |
43 | 1323106 | Trịnh Hoàng Vủ |
44 | 1323041 | Đỗ Thị Tuyết Lê |
45 | 1323103 | Phạm Huy Tú |
Nhóm 4, nhóm trưởng : Huỳnh Hồng Huy
46 | 1323027 | Phạm Thị Hoà |
47 | 1323076 | Châu Hoài Thanh |
48 | 1323038 | Nguyễn Huỳnh Khánh |
49 | 1323036 | Thóng Hưng Khang |
50 | 1323069 | Võ Nguyên Phương |
51 | 1323113 | Nông Kim Thương |
52 | 1323040 | Lê Y Khoa |
53 | 1323083 | Lưu Quốc Thịnh |
54 | 1323104 | Võ Bảo Toàn |
55 | 1323029 | Huỳnh Hồng Huy |
56 | 1323050 | Nguyễn Thị Hạ My |
57 | 1323019 | Đinh Văn Hà |
58 | 1323116 | Thạch Ngọc Tuấn |
59 | 1323090 | Trần Hữu Trí |
60 | 1323014 | Hồ Quang Dũng |
DANH SÁCH TÊN ĐỀ TÀI SINH VIÊN
Khoá 2013
STT | CBHD | Tên đề tài đăng kí hoặc định hướng nghiên cứu | Chi chú | Tình trạng |
1 |
PGS.TS. Châu Văn Tạo (5 sinh viên) This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
Tính toán tiết diện phản ứng của proton lên hạt nhân bằng phương pháp gần đúng Born | Sv đã nhận | |
2 | Tính toán tiết diện phản ứng của neutron lên hạt nhân bằng phương pháp gần đúng Born | |||
3 | Tính suất liều của nguồn trụ có tính đến sự tự hấp thụ | |||
4 | Tính các mức năng lượng quay của hạt nhân biến dạng | |||
5 | Nghiên cứu cơ chế phản ứng theo năng lượng của hạt tới | |||
6 |
TS. Trương Thị Hồng Loan (4 sinh viên) This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
Phân tích hàm lượng kim loại nặng trong mẫu rau cải bằng pp phân tích hạt nhân | Sv đã nhận | |
7 | Phân tích phóng xạ trong đất theo độ sâu bằng hệ phổ kế gamma HPGe | |||
8 | Xác định phân bố suất liều air kerma từ các cơ sở chứa phân bón | |||
9 | Phân tích sự vận chuyển của phóng xạ trong đất vào cây | |||
10 |
TS. Huỳnh Trúc Phương (4 sinh viên) This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
Phân tích một số nguyên tố trong thép xây dựng bằng phương pháp XRF | ||
11 | Nghiên cứu thuật toán các tham số cơ bản trong phân tích XRF bằng nguồn kích đa năng (ống phát tia X) | |||
12 | Phép đo tỉ số tiết diện tích phân cộng hưởng/tiết diện neutron nhiệt (Q0) của một vài hạt nhân dựa trên kích hoạt neutron nguồn Am-Be | |||
13 |
TS. Võ Hồng Hải (4 sinh viên) This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
Hướng xây dựng hệ đo quan trắc phóng xạ môi trường khí online trên website | Thực nghiệm | |
14 | Hướng nghiên cứu đầu dò neutron sử dụng vật liệu nhấp nháy pha tạp Li-6 | Mô phỏng GEANT4 | ||
15 | Hướng nghiên cứu xây dựng hệ đo bức xạ vũ trụ sử dụng các đầu dò nhấp nháy kích thước lớn | Thực nghiệm | ||
16 | 4) Hướng nghiên cứu về sự cố tai nạn nhà máy điện hạt nhân WWER-1000 sử dụng phần mềm WWER-1000 | Mô phỏng | ||
17 |
TS. Hoàng Thị Kiều Trang (3 sinh viên) This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
Nghiên cứu phương pháp đăng ký ảnh 4DCT phổi dùng mô hình biến dạng |
Mục tiêu & ý nghĩa: Đưa các lát cắt ảnh 4DCT về cùng không gian vật lý có xét đến biến dạng phổi do nhịp thở. Từ đó đưa ra được thông tin về pha thở và sự dịch chuyển của phổi theo thời gian Phương pháp: Dùng chương trình Matlab và các mô hình toán để thực hiện đăng ký và phân tích bộ ảnh 4DCT |
|
18 | Nghiên cứu các phương pháp đánh giá kết quả đăng ký ảnh | |||
19 | Phân tích pha thở từ bộ ảnh 4DCT | |||
20 |
TS. Trịnh Hoa Lăng (4 sinh viên) This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
Nghiên sự hủy positron trong cấu trúc zeolite mordernite ngậm nước | ||
21 | Nghiên sự hủy positron trong cấu trúc biến dạng zeolite mordernite theo nhiệt độ | |||
22 | Nghiên cứu phổ tán xạ ngược gamma trên các mẫu bê tông có cốt thép – Phân tích các phổ chuẩn của FSA cho các phổ tán xạ ngược | |||
23 | Phân tích các phổ chuẩn của FSA cho các phổ tán xạ ngược trên các cấu trúc vật liệu xếp lớp. | |||
24 |
TS. Trần Duy Tập This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
Nghiên cứu cấu trúc nano, cấu trúc đa pha và đa kích thước của màng điện cực polymer sử dụng cho pin nhiên liệu bằng Kính hiển vi lực nguyên tử (AFM) | Sv đã nhận | |
25 | Nghiên cứu cấu trúc khối tầng của vật liệu polymer sử dụng trong pin nhiên liệu bằng phương pháp SAXS và các hàm tương quan | Sv đã nhận | ||
26 | Nghiên cứu cấu trúc đa pha, đa kích thước của vật liệu polymer để ứng dụng cho pin nhiên liệu bằng phương pháp tán xạ tia X | Sv đã nhận | ||
27 | Mô phỏng và tính toán một số thông số vật lý và liều lượng của lò phản ứng nghiên cứu bằng code MCNP | Sv đã nhận | ||
28 |
TS. Trần Thiện Thanh (4 sinh viên) This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
Xây dựng quy trình phân tích mẫu nước bằng hệ phổ kế gamma có tính đến hiệu chỉnh trùng phùng thực | Sv đã nhận | |
29 | Nghiên cứu phân bố chất phóng xạ trong thùng thải bằng kỹ thuật quét gamma phân đoạn | Sv đã nhận | ||
30 | Xác định độ nhiễm ẩm lớp bảo ôn trong đường ống công nghiệp bằng kỹ thuật tán xạ neutron bằng chương trình MCNP và thực nghiệm | Sv đã nhận | ||
31 | Nghiên cứu và tính toán đặc trưng bão hòa của đường ống dẫn khí thải công nghiệp bằng chương trình MCNP và thực nghiệm | Sv đã nhận | ||
32 |
TS. Lê Công Hảo (4 sinh viên) This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
Xác định 210Po (=210Pb) trong lá cây thuốc lá trước thành phẩm. | Thực nghiệm tại PTN.KTHN Thủ Đức | |
33 | Chuẩn bị mẫu đo (phổ) alpha bằng phương pháp đồng kết tủa | Thực nghiệm tại PTN.KTHN Thủ Đức | ||
34 | Xây dựng qui trình xác định 90Sr (=90Y) sử dụng tributyl phosphate (TBP) | Thực nghiệm tại PTN.KTHN Thủ Đức | ||
35 | Xác định Uranium trong mẫu dung dịch theo chuẩn ISO13166:2014 | Thực nghiệm tại PTN.KTHN Thủ Đức | ||
36 | 226Ra & 222Rn trong một số mẫu đá Granite thương mại | Thực nghiệm tại PTN.KTHN Thủ Đức | ||
TS. Lê Bảo Trân (4 sinh viên) This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
Hướng mô phỏng và đánh giá các tính toán thủy nhiệt của phần mềm Relap5/Scdap/Mod3.5 kiểm chứng với kết quả thực nghiệm Phebus-FPT | 4 sv đã nhận | ||
37 |
ThS. Nguyễn Thị Cẩm Thu (2 sinh viên) This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
Khảo sát đặc trưng phân bố liều của chùm photon phát ra từ máy gia tốc tuyến tính dùng trong xạ trị bằng mô phỏng và thực nghiệm | Sv đã nhận | |
38 | Khảo sát đặc trưng phân bố liều của chùm electron phát ra từ máy gia tốc tuyến tính dùng trong xạ trị bằng mô phỏng và thực nghiệm | Sv đã nhận | ||
39 |
ThS. Huỳnh Đình Chương (3 sinh viên) This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
Xác định hệ số suy giảm tuyến tính hoặc bề dày vật liệu bằng phép đo gamma truyền qua | ||
40 | Nghiên cứu hàm đáp ứng của ống chuẩn trực đầu dò trong phép đo bức xạ gamma. | |||
41 | Chuẩn hiệu suất cho đầu dò NaI(Tl) trong phân tích thùng thải phóng xạ. | |||
42 |
ThS. Võ Hoàng Nguyên (3 sinh viên) This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
Nghiên cứu đặc trưng của các thành phần tán xạ một lần và nhiều lần trong phổ gamma tán xạ | Sv đã nhận | |
43 | Ứng dụng kỹ thuật gamma tán xạ để phát hiện các dị thường bên trong bê tông | Sv đã nhận | ||
44 |
ThS. Nguyễn Quốc Hùng This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
Phát triển mô hình hệ phân tích đa kênh sử dụng thiết bị NI myRIO và LAbVIEW (Nguyễn Hoàng Phong (MSSV 1322063) đã nhận) |
- Sử dụng thiết bị NI myRIO và phần mềm LabVIEW - Phát triển giao diện LAbVIEW ghi nhận xung tín hiệu từ các đầu dò như một Oscilloscope - Mô tả quá trình hình thành phổ năng lượng |
- |
45 | Nghiên cứu đáp ứng phổ bức xạ vũ trụ cho hệ phổ kế gamma phông thấp HPGe bằng mô phỏng và thực nghiệm | - Mô phỏng đáp ứng phổ của đầu dò HPGe đối với bức xạ vũ trụ muon. Phân biệt từng thành phần tương tác trực tiếp, phân rã, bức xạ hãm,… So sánh với phổ thực nghiệm | - | |
46 | Phát triển hệ thống ghi đo tự động cho các thí nghiệm đo gamma truyền qua hay tán xạ |
- Hệ thống điều khiển chuyển động của nguồn, đầu dò, …. dùng motor bước và Mach3 (hoặc CNC USB controller) - Lưu phổ, số đếm tự động theo từng bước dịch chuyển của hệ đo với phần mềm Geni-2K và lập trình C - Xử lý ảnh từ phổ, số liệu đo được. |
- | |
47 |
ThS. Nguyễn Duy Thông (1 sinh viên) This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
Áp dụng thuật toán Kalman filter trong quá trình làm khớp số liệu thực nghiệm |
+ Xử lý số liệu thực nghiệm + Vật lý thống kê. + Có khái niệm C++ |
|
48 |
ThS. Lê Hoàng Chiến (1 sinh viên) This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
Tính tiết diện tán xạ đàn hồi 16O+16O sử dụng thế Wood – Saxon và thế Wood Saxon bình phương |
- Tìm hiểu lý thuyết tán xạ, - Tính tiết diện tán xạ đàn hồi. |
|
49 | Áp dụng phương pháp bán cổ điển WKB tính tiết diện phản ứng 16O+16O ở vùng năng lượng thấp |
- Tìm hiểu các phép gần đúng lý thuyết tán xạ, - Tính tiết diện phản ứng. |
||
50 |
ThS. Nguyễn Hoàng Anh (3 sinh viên) This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
Nghiên cứu sự ảnh hưởng của nước lên tính chất của màng dẫn proton trong pin nhiên liệu sử dụng phổ hồng ngoại (FT-IR) | Sv đã nhận | |
51 | Nghiên cứu cấu trúc nano của màng dẫn proton trong pin nhiên liệu sử dụng phổ kính hiển vi quét điện tử (SEM) và phổ nguyên tử lực (AFM) | Sv đã nhận | ||
52 | Nghiên cứu sự ức chế và dập tắt của positron và positronium trong vật liệu màng dẫn proton | Sv đã nhận | ||
53 |
ThS. Huỳnh Nguyễn Phong Thu (2 sinh viên) This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
Nghiên cứu khảo sát sự phát xạ radon trong một số loại vật liệu xây dựng | Yêu cầu: chăm | |
54 | Nghiên cứu ảnh hưởng của kích thước hạt và lượng nước lên sự phát xạ radon trong đất. | Yêu cầu: chăm | ||
55 |
ThS. Nguyễn Văn Thắng (2 sinh viên) This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
Khảo sát sự suy giảm hiệu suất đo tổng alpha và beta theo các bề dày nguồn đối với đầu dò tỷ lệ | Mô phỏng + Thực nghiệm | |
56 | Xác định hệ số vận chuyển của các đồng vị phóng xạ trong một số loại thực vật | Thực nghiệm | ||
57 |
ThS. Huỳnh Thị Yến Hồng (3 sinh viên) This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
Xác định hệ số hiệu chỉnh trùng phùng tổng trong phép đo mẫu môi trường với hình học mẫu thể tích sử dụng hệ phổ kế gamma HPGe | ||
58 | Xác định hệ số tự hấp thụ trong phép đo mẫu môi trường với hình học mẫu thể tích sử dụng hệ phổ kế gamma HPGe | |||
59 | TS. Trần Văn Hùng | Xây dựng đường phân bố liều chuẩn trong hàng chiếu xạ trên máy gia tốc UELR-10-15S2 bằng chương trình MCNP và thực nghiệm đo liều | Sv đã nhận | |
60 |
NCS. Trần Nhân Giang ĐH La Trobe, Úc This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. (2 sinh viên) |
Coherent diffractive imaging | Tóm tắt nội dung nghiên cứu: Coherent diffractive imaging (CDI) is one of the promising methods that allows us to image non-periodic objects with a high resolution. It has been shown that the development of third and fourth generation light sources open opportunities to image biological and material samples at an atomic resolution. The principal of CDI is that an isolated object is illuminated by a planar coherent X-ray wavefield. The wavefield diffracted by the object is recorded by a detector in the far field. This diffracted wavefield will be used in the reconstruction of the original object using some types of phase retrieval algorithms. The phase retrieval algorithms are based on the forward and backward Fourier transform of a wavefield between the sample and detector plane. The sample used in this project will be a biological sample. | |
61 | Fresnel coherent diffractive imaging | Tóm tắt nội dung nghiên cứu: The basic principal of this method is similar to CDI, the only difference is that the beam coming to the sample is now a curved beam instead of a planar beam as CDI. The experimental geometry now includes a Fresnel zone plate placed in front of the sample to create a curved beam from the incoming planar wavefield. The benefit of this approach is the unique solution and the robustness toward the partial coherence properties of the X-ray beam. However, the white beam with the diffraction effect of the Fresnel zone plate needs to be characterised before reconstruction of the original object. | ||
62 |
TS. Nguyễn Đông Sơn Công ty Chí Anh This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. (2 sinh viên) |
2 sv đã nhận | ||
63 |
ThS. Nguyễn Tấn Châu Khoa Y học hạt nhân, Bệnh viện Chợ Rẫy This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. (1 sinh viên) |
Khảo sát sự hiện diện của các đồng vị phóng xạ dài ngày có trong thuốc Phóng xạ FDG |
Mục đích: đánh giá mức độ tồn dư đồng vị phóng xạ của thuốc FDG theo 2 hướng: - Trước khi rebuilt bia và sau khi rebuild bia chiếu xạ - Có rinse target sau khi chiếu bia và không rinse target sau khi chiếu bia. Mẫu nghiên cứu:Thuốc FDG dư lại sau khi tiêm cho bệnh nhân, đợi phân rã hết F-18 (24 tiếng sau) sẽ đem phân tích trên hệ phổ kế Gamma siêu tinh khiết của trường ĐH KHTN Tp HCM. Ý nghĩa thực tế: - Giúp xác định thời gian tốt nhất để rebuild target (sau bao nhiêu lần chạy thì nên rebuild để bảo đảm độ tồn dư đồng vị phóng xạ lạ trong mẫu FDG là thấp nhất --> tốt nhất cho bệnh nhân. - Khảo sát xem khiCÓ rinse targetvớiKHÔNG rinse targetthì phương pháp nào tốt hơn. |
|
64 |
KS. Bảo Lâm Trung tâm Ung bướu Bệnh viện Chợ Rẫy |
Ứng dụng kỹ thuật xạ trị điều biến cường độ IMRT tạibệnhviệnChợRẫy | Sv đã nhận | Sv đã nhận |
65 |
KS. Trần Văn Phúc Khoa Y học hạt nhân Bệnh viện Chợ Rẫy |
Vai trò của Vật lý trong tạo hình PET, PET/CT | Sv đã nhận | Sv đã nhận |
66 |
ThS. Nguyễn Thị Cẩm Tú Khoa Ung Bướu, Bệnh viện Nhân Dân 115 This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. (2 sinh viên) |
Xây dựng chương trình tính toán xạ trị bù liều cho bệnh nhân ung thư khi bệnh nhân ngưng xạ trong suốt quá trình điều trị |
Yêu cầu đối với sinh viên: 1.Có khả năng đọc tài liệu Tiếng Anh chuyên ngành vì đề tài này 80% kiến thức, thông tin, cơ sở dữ liệu, tài liệu tham khảo là của nước ngoài. 2.Vững vàng về kiến thức toán học, đặc biệt là Toán giải tích. 3. Nẵm vững nền tảng Vật Lý Hạt nhân: liều lượng, an toàn bức xạ 4. Có kỹ năng sử dụng phần mềm Excel |
|
67 | Khảo sát độ dày thành ngực trong xạ trị ung thư vú đã phẫu thuật để tối ưu hoá chọn lựa phương pháp lập kế hoạch xạ trị | |||
68 |
ThS. Dương Thanh Tài Bệnh viện Đa khoa Đồng Nai This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. (3 sinh viên) |
Đánh giá kế hoạch điều trị điều biến cường độ (IMRT) |
Mục tiêu & ý nghĩa: Trước khi một kế hoạch được điều trị cho bệnh nhân thì các kế hoạch điều trị này cần phải được đánh giá, tính toán chi tiết bởi các tiêu chí đề ra. Việc này ảnh hưởng trực tiếp tới kế quả điều trị cho bệnh nhân. Phương pháp - Tiến hành lập kế hoạch điều trị (TPS) - Áp dụng các tiêu chí (critical) để đánh giá kế hoạch Địa điểm thực hiện đề tài: BV Đồng Nai Yêu cầu đối với SV: đam mê, chịu khó học hỏi. |
|
69 | Kiểm tra kế hoạch điều trị điều biến cường độ (IMRT) trước khi xạ trị | |||
70 | Áp dụng TG51 chuẩn liều cho máy gia tốc tuyến tính tại Bệnh viện Đồng Nai. | Phương pháp: thực nghiệm trên máy gia tốc | ||
71 |
KS. Nguyễn Thị Thúy Nhâm Bệnh viện Quân y 175 This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. Đồng hướng dẫn: KS. Dương Văn Đông Viện nghiên cứu hạt nhân Đà Lạt (3 sinh viên) |
Khảo sát, đánh giá phân bố sinh học của 177Lu-EDTMB trên động vật (Thỏ) bằng thiết bị ghi hình SPECT | Tóm tắt nội dung nghiên cứu: Đồng vị phóng xạ 177Lu gắn với chất mang EDTMB được đưa vào cơ thể Thỏ. Ghi nhận hình ảnh bằng thiết bị SPECT, trên cơ sở đó đánh giá sự tập trung dược chất phóng xạ này trên các bộ phận của cơ thể Thỏ. | |
72 | Khảo sát, đánh giá phân bố sinh học của 177Lu-MDP (Methylene diphosphonate) trên động vật (Thỏ) bằng thiết bị ghi hình SPECT. | Tóm tắt nội dung nghiên cứu: Đồng vị phóng xạ 177Lu gắn với chất mang MDP được đưa vào cơ thể Thỏ. Ghi nhận hình ảnh bằng thiết bị SPECT, trên cơ sở đó đánh giá sự tập trung dược chất phóng xạ này trên các bộ phận của cơ thể Thỏ. | ||
73 | Khảo sát, đánh giá phân bố sinh học của 177Lu-PYP (Pyrophosphat) trên động vật (Thỏ) bằng thiết bị ghi hình SPECT. | Tóm tắt nội dung nghiên cứu: Đồng vị phóng xạ 177Lu gắn với chất mang PYP được đưa vào cơ thể Thỏ. Ghi nhận hình ảnh bằng thiết bị SPECT, trên cơ sở đó đánh giá sự tập trung dược chất phóng xạ này trên các bộ phận của cơ thể Thỏ. | ||
74 |
KS. Ngô Trung Nghĩa BV Ung Bướu Tp.HCM |
Khảo sát quy trình lập kế hoạch xạ trị 3D-CRT đối với bệnh nhân ung thư vòm hầu tại bệnh viện ung bướu thành phố Hồ Chí Minh | Biết Anh văn, có kiến thức về xử lý số liệu, vật lý y khoa, ưu tiên sinh viên là nam (có sức khỏe, làm việc mờ sáng, khuya và cuối tuần ...) | |
75 | Khảo sát quy trình đo đạc liều lượng vào buổi sáng của các máy xạ trị gia tốc tại bệnh viện ung bướu thành phố Hồ Chí Minh | |||
76 |
KS. Phan Quốc Uy BV Ung Bướu Tp.HCM This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
Tìm hiểu thiết bị đảm bảo chất lượng cho lập kế hoạch IMRT trước xạ | Có thể đọc hiểu tài liệu tiếng Anh | |
77 |
KS. Nguyễn Trung Hiếu BV Ung Bướu Tp.HCM This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. ThS. Đặng Thị Minh Tâm BV Ung Bướu Tp.HCM This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
Tìm hiểu thiết bị CT trong xạ trị | Có thể đọc hiểu tài liệu tiếng Anh | |
78 |
ThS. Nguyễn Anh Tuấn (Vinagamma) |
Mô phỏng kết hợp đo thực nghiệm phân bố liều trong sản phẩm có mật độ không đồng đều được chiếu xạ trên máy gia tốc UELR-10-15S2 | Sv đã nhận | |
79 |
ThS. Đỗ Duy Khiêm (Trung tâm Hạt nhân Tp.HCM) (1 sinh viên) |
Nghiên cứu cấu trúc dưới nano mét của vật liệu polymer sử dụng cho pin nhiên liệu bằng phổ PALS. | Sv đã nhận |
Bộ môn Vật lý Hạt nhân - Kỹ thuật Hạt nhân - Vật lý Y khoa
Thông báo
Danh sách đề tài sinh viên khóa 2021
Bộ môn VLHN - KTHN - VLYK
Bộ môn Vật lý Hạt nhân - Kỹ thuật Hạt nhân - Vật lý Y khoa
Thông báo
Danh sách đề tài sinh viên Khóa 2019
Bộ môn VLHN-KTHN-VLYK
Danh sách đề tài khóa luận sinh viên Khóa 2011 - Cập nhật cán bộ phản biện
STT |
Cán bộ hướng dẫn |
Sinh viên |
Tên đề tài |
Cán bộ phản biện |
1 |
PGS.TS. Châu Văn Tạo |
Nguyễn Trí Toàn Phúc |
Direct nuclear reactions (d,p) |
ThS. Lê Hoàng Chiến |
2 |
Ngô Gia Thắng |
Xác định hoạt độ phóng xạ của một số mẫu địa chất bằng hệ phổ kế gamma |
ThS. Trần Nguyễn Thùy Ngân |
|
3 |
TS. Trương Thị Hồng Loan |
Lê Thị Đến |
Tính liều hấp thụ trong phantom từ xạ trị dùng máy gia tốc tuyến tính |
TS. Hoàng Thị Kiều Trang |
4 |
Dương Tấn Phúc |
Lập kế hoạch xạ trị dùng máy gia tốc tuyến tính |
T.S. Nguyễn Thị Cẩm Thu |
|
5 |
Phan Hửu Trọng |
Nghiên cứu cấu trúc của màng ghép mạch bức xạ sử dụng cho pin nhiên liệu bằng phương pháp tán xạ tia X góc nhỏ và siêu nhỏ |
TS. Huỳnh Trúc Phương |
|
6 |
TS. Hồ Mạnh Dũng |
Phạm Minh Tiến |
Tính toán thông số phổ neutron dùng trong phân tích kích hoạt tại lò phản ứng hạt nhân đà lạt bằng một số loại lá dò khác nhau |
TS. Huỳnh Trúc Phương |
7 |
Trần Thị Trâm |
Nghiên cứu hiệu chỉnh hàm lượng các nguyên tố bị nhiễu bởi sản phẩm của phản ứng phân hạch từ Uranium. |
TS. Huỳnh Trúc Phương |
|
8 |
TS. Hoàng Thị Kiều Trang |
Nguyễn Thành Giang |
Phát triển hệ đo và dựng ảnh CT |
ThS. Lê Hoàng Chiến |
9 |
Nguyễn Hoàng Sinh |
Kỹ thuật dựng ảnh đối với thùng thải chứa 2 nguồn điểm |
ThS. Lê Hoàng Chiến |
|
10 |
TS. Võ Hồng Hải |
Hồ Lai Tuân |
Develop DAQ system for nuclear radiation detectors |
TS. Lê Công Hảo |
11 |
Nguyễn Ngọc Sơn |
Phát triển hệ thống quan sát phóng xạ môi trường online |
ThS. Lưu Đặng Hoàng Oanh |
|
12 |
Vương Đức Phụng |
Phát triển bộ giao tiếp cho hệ đo quan trắc phóng xạ môi trường |
ThS. Trẩn Nguyễn Thùy Ngân |
|
13 |
Nguyễn Như Thái A |
Mô phỏng sự cố tai nạn lò phản ứng áp lực WWER-1000 |
ThS. Phan Lê Hoàng Sang |
|
14 |
TS. Trần Thiện Thanh |
Lê Thị Ngọc Chi |
Nghiên cứu xác định mặt phân cách giữa hai môi trường không hòa tan |
TS. Lê Công Hảo |
15 |
Phạm Lê An Trinh |
Nghiên cứu sự phụ thuộc của mật độ vật liệu theo năng lượng gamma tán xạ bằng chương trình MCNP |
TS. Lê Công Hảo |
|
16 |
Lê Thanh Sơn |
Thực nghiệm đánh giá sự phụ thuộc của số Z của vật liệu đồng, nhôm và thép và PVC bằng phương pháp gamma tán xạ |
ThS. Huỳnh Thanh Nhẫn |
|
17 |
Đào Chí Khương |
Xác định độ rỗng trong khối bê tông bằng thực nghiệm sử dụng phương pháp gamma tán xạ |
ThS. Lê Hoàng Chiến |
|
18 |
TS. Lê Bảo Trân |
Nguyễn Thị Kim Quyên |
Nghiên cứu xác định sự ăn mòn trên bề mặt vật liệu kim loại có dạng tấm phẳng bằng mô phỏng GEANT4 |
ThS. Nguyễn Quốc Hùng |
19 |
Lê Đình Minh Quân |
Đánh giá bề dày của thành ống rỗng dạng trụ bằng chương trình GEANT4 và thực nghiệm |
ThS. Nguyễn Quốc Hùng |
|
20 |
Nguyễn Văn Mui |
Đánh giá ảnh hưởng của hệ số build-up bằng phương pháp Monte Carlo |
ThS Huỳnh Nguyễn Phong Thu |
|
21 |
Bùi Phương Nam |
Khảo sát giá trị bão hòa của vật liệu bê tông theo năng lượng bằng chương trình MCNP. |
ThS. Huỳnh Thanh Nhẫn |
|
22 |
ThS. Huỳnh Đình Chương |
Trần Ngọc Tạo |
Nghiên cứu xác định bề dày của thành ống rỗng dạng trụ bằng phương pháp gamma tán xạ |
TS. Võ Hồng Hải |
23 |
Trần Văn Phúc |
Thực nghiệm xác định hiệu suất cho hệ đo thùng chứa chất thải phóng xạ |
ThS. Huỳnh Nguyễn Phong Thu |
|
24 |
Lưu Tiểu Dân |
Nghiên cứu mô hình tính toán giải tích hoặc số để chuẩn hiệu suất cho hệ đo thùng chứa chất thải phóng xạ |
TS. Lê Bảo Trân |
|
25 |
TS. Trần Duy Tập |
Đoàn Văn Quốc |
Nghiên cứu cấu trúc vùng chuyển tiếp pha của màng ghép mạch bức xạ bằng phương pháp tán xạ tia X góc nhỏ |
TS. Trương Thị Hổng Loan |
26 |
Huỳnh Thị Hải |
Nghiên cứu cấu trúc pha vô định hình và vùng chuyển tiếp pha của màng ghép mạch bức xạ sử dụng cho pin nhiên liệu bằng phương pháp tán xạ tia X góc nhỏ |
TS. Lê Công Hảo |
|
27 |
Nguyễn Ngọc Hân |
Nghiên cứu cấu trúc nano của màng ghép mạch bức xạ sử dụng cho pin nhiên liệu bằng phương pháp nhiễu xạ tia X |
TS. Huỳnh Trúc Phương |
|
28 |
Nguyễn Thị Ngọc Huyền |
Nghiên cứu cấu trúc lamellar của màng ghép mạch bức xạ sử dụng cho pin nhiên liệu bằng phương pháp tán xạ tia X góc nhỏ |
TS. Huỳnh Trúc Phương |
|
29 |
TS. Lê Công Hảo |
Phạm Như Tuyền |
Đánh giá hiệu suất quy trình tách hóa Uranium và Plutonium sử dụng cột sắc ký TOPO |
ThS Nguyễn Hoàng Anh |
30 |
TS. Trịnh Hoa Lăng |
Nguyễn Thành Công |
Nghiên cứu sự gia tốc hạt trong cyclotron |
TS. Hoàng Thị Kiều Trang |
31 |
Trần Nguyễn Sơn Hải |
Hướng phát triển bộ phân tích đa kênh MCA cho bo mạch DRS |
ThS. Nguyễn Quốc Hùng |
|
32 |
ThS. Nguyễn Thị Cẩm Thu ThS. Phan Hữu Thoại |
Nguyễn Thị Hồng Quyên |
Xây dựng quy trình đảm bảo chất lượng toàn diện trong xạ trị 3D-Conformal Radiation Therapy tại bệnh viện Kiên Giang |
TS. Trương Thị Hồng Loan |
33 |
ThS. Nguyễn Quốc Hùng |
Phạm Ngọc Hùng |
Khảo sát đóng góp của phóng xạ môi trường và Radon vào phông nền của hệ phổ kế gamma phông thấp HPGe |
ThS. Trần Nguyễn Thùy Ngân |
34 |
Lê Nguyễn Anh Duy |
Khảo sát đóng góp của bức xạ vũ trụ vào phông nền của hệ phổ kế gamma phông thấp HPGe |
ThS. Huỳnh Đình Chương |
|
35 |
Nguyễn Trọng Tín |
Khảo sát đáp ứng phổ của bức xạ vũ trụ đối với detector nhấp nháy plastic sử dụng bộ số hóa DRS4 |
ThS. Lưu Đặng Hoàng Oanh |
|
36 |
ThS. Lưu Đặng Hoàng Oanh |
Trần Hoài Nhơn |
Đánh giá che chắn cho phòng xạ trị dùng máy gia tốc tuyến tính |
TS. Hoàng Thị Kiều Trang |
37 |
ThS. Phan Lê Hoàng Sang |
Phạm Hà Quốc Bảo |
Khảo sát hiện tượng pha trộn chất tải nhiệt trong thùng lò chịu áp của lò phản ứng VVER-1000 |
TS. Võ Hồng Hải |
38 |
Nguyễn Hữu Quốc |
Khảo sát ảnh hưởng của lưới đệm lên dòng chảy chất tải nhiệt trong bó nhiên liệu của lò phản ứng VVER-1000 |
TS. Lê Bảo Trân |
|
39 |
ThS. Nguyễn Hoàng Anh |
Đào Đại Đồng |
Nghiên cứu về lò phản ứng CANDU bằng phần mềm CANDU9 |
ThS. Phan Lê Hoàng Sang |
40 |
Trần Thị Thùy Trang |
Nghiên cứu phân bố và kích thước của cấu trúc nano của màng dẫn proton sử dụng cho pin nhiên liệu bằng phổ bức xạ huỷ positron |
TS. Trịnh Hoa Lăng |
|
41 |
Huỳnh Thị Trúc Vân |
Nghiên cứu phân bố và kích thước của cấu trúc nano của phim ghép mạch bức xạ sử dụng cho pin nhiên liệu bằng phổ bức xạ huỷ positron |
TS. Trịnh Hoa Lăng |
|
42 |
BS.CKII Nguyễn Ngọc Anh Th.S. Nguyễn Thị Cẩm Tú |
Ngô Hoàng Long |
Đánh giá lập kế hoạch điều trị cho bệnh nhân ung thư sử dụng các thiết bị cố định trong xạ trị |
TS. Trần Duy Tập |
43 |
ThS. Nguyễn Tấn Châu |
Cao Thanh Long |
Kỹ thuật thiết kế trường chiếu trong lập kế hoạch xạ trị ung thư phổi bằng máy gia tốc tuyến tính |
ThS. Nguyễn Thị Cẩm Thu |
44 |
ThS. Cao Hữu Vinh |
Hoàng Anh Tùng |
Xây dựng chương trình tính liều cho kế hoạch 3D sử dụng phương pháp Clarkson |
ThS. Nguyễn Thị Cẩm Thu |
45 |
ThS. Vũ Quân KS. Đặng Quang Huy |
Trần Xuân Hưng |
Đánh giá hệ số truyền qua (Transmission Factor) của Motorized Wedge được thiết kế cho hệ thống máy gia tốc xạ trị của hãng Elekta |
ThS. Lưu Đăng Hoàng Oanh |
Số điện thoại của các Thầy Cô phản biện:
TS. Trương Thị Hổng Loan - 0903380476
TS. Huỳnh Trúc Phương - 0908 272 808
TS. Võ Hồng Hải - 0903 830100
TS. Hoàng Thị Kiều Trang - 0929 208090
TS. Trịnh Hoa Lăng - 0938071516
TS. Trần Duy Tập - 01218071485
TS. Lê Công Hảo - 0917657009
ThS. Huỳnh Thanh Nhẫn - 0919786248
T.S. Nguyễn Thị Cẩm Thu - 0903089569
ThS. Nguyễn Quốc Hùng - 0994838313
ThS. Huỳnh Đình Chương - 0984580912
ThS. Phan Lê Hoàng Sang - 0964599044
ThS. Lê Hoàng Chiến - 01695252262
ThS Nguyễn Hoàng Anh - 01283605256
ThS. Lưu Đặng Hoàng Oanh - 01218844439
ThS. Trần Nguyễn Thùy Ngân - 0906881436
ThS Huỳnh Nguyễn Phong Thu - 01672545532
Bộ môn Vật lý - Kỹ thuật Hạt nhân