Thứ tự bảo vệ khóa luận tốt nghiệp của sinh viên khóa 2010
Buổi sáng bắt đầu lúc 7 giờ
Buổi chiều bắt đầu lúc 13 giờ
Địa điểm: phòng học bộ môn Vật lý hạt nhân
Sáng thứ sáu 18/07/2014 (10 sinh viên) |
||||
STT |
HỌ VÀ TÊN SV |
TÊN ĐỀ TÀI |
CBHD |
CBPB |
1 |
Trần Văn Nghĩa |
Ứng dụng phương pháp Monte Carlo trong xạ trị ung thư phổi bằng máy gia tốc tuyến tính |
ThS. Lê Thanh Xuân |
ThS. Nguyễn Tấn Châu |
2 |
Trần Bảo Quốc |
Ứng dụng chụp ảnh bức xạ kỹ thuật số kiểm tra ăn mòn đường ống dầu khí |
TS. Trần Duy Tập ThS. Nguyễn Lê Sơn |
ThS. Huỳnh Thanh Nhẫn |
3 |
Trần Văn Hoàng |
Khảo sát các thông số vật lý trong tính toán liều xạ trị |
TS. Hoàng Thị Kiều Trang KS. Trần Cương |
ThS. Nguyễn Tấn Châu |
4 |
Nguyễn Văn Phận |
Nghiên cứu các đặc trưng truyền qua của gamma |
KS. Nguyễn Hữu Quang KS. Trần Thanh Minh |
TS. Trần Thiện Thanh |
5 |
Hoàng Thị Hậu |
Đảm bảo chất lượng cho máy gia tốc thẳng tại |
PGS. TS. Châu Văn Tạo KS. Phan Quốc Uy |
ThS. Nguyễn Hoàng Anh |
6 |
Trần Duy Thịnh |
Thiết kế và đánh giá che chắn cho các thiết bị xạ trị tia X và gamma năng lượng cao |
ThS. Nguyễn Tấn Châu |
ThS. Huỳnh Đình Chương |
7 |
Hồ Hoàng Thân |
Giới thiệu tổng quan về hệ đo độ tập trung tuyến giáp trong y học hạt nhân |
ThS. Nguyễn Văn Hòa |
ThS. Lưu Đặng Hoàng Oanh |
8 |
Nguyễn Vũ Diệu Linh |
Nghiên cứu sử dụng bộ lọc để giảm độ bất đồng đều liều trong sản phẩm chiếu xạ trên máy gia tốc chùm tia điện tử UERL-10-15S2 |
TS. Trần Văn Hùng |
TS. Trần Duy Tập |
9 |
Huỳnh Tăng Hiền |
Nghiên cứu kỹ thuật dựng ảnh chụp cắt lớp gamma cho hệ đo thùng thải phóng xạ chứa nguồn điểm |
TS. Hoàng Thị Kiều Trang |
TS. Trần Duy Tập |
10 |
Võ Xuân Thịnh |
Ảnh hưởng của cao thế chụp CT lên chất lượng hình ảnh PET/CT và liều bức xạ |
ThS. Nguyễn Tấn Châu |
TS. Hoàng Thị Kiều Trang |
Chiều thứ sáu 18/07/2014 (7 sinh viên) |
||||
STT |
HỌ VÀ TÊN SV |
TÊN ĐỀ TÀI |
CBHD |
CBPB |
11 |
Trần Trung Tín |
Đánh giá hiệu suất đỉnh toàn phần của đầu dò NaI (Tl) bằng chương trình PENELOPE |
TS. Trần Thiện Thanh |
ThS. Nguyễn Quốc Hùng |
12 |
Trương Quang Vương |
Xây dựng hệ phổ kế thời gian khảo sát sự ảnh hưởng của muon đến phông nền của detector HPGe |
ThS. Nguyễn Quốc Hùng |
TS. Trần Duy Tập |
13 |
Đoàn Thị Thanh Nhàn |
Xây dựng hệ đo quan trắc phóng xạ môi trường sử dụng đầu dò suất liều Inspector và hệ điện tử FPGA |
TS. Võ Hồng Hải |
ThS. Huỳnh Đình Chương |
14 |
Ngô Văn Thương |
Đánh giá suất liều hấp thụ từ nguồn xạ trị trong sử dụng đồng vị phóng xạ bằng chương trình MCNP5 |
TS. Trương Thị Hồng Loan |
TS. Lê Bảo Trân |
15 |
Đinh Thiên Phúc |
Xác định mực chất lỏng trong bình kín bằng |
ThS. Lê Hoàng Chiến |
ThS. Nguyễn Quốc Hùng |
16 |
Phan Thị Thanh Nghi |
Nghiên cứu phương pháp xác định hoạt độ Radium bằng thiết bị RAD7 |
TS. Lê Công Hảo |
ThS. Nguyễn Quốc Hùng |
17 |
Nông Tiến Toản |
Xây dựng hệ phân tích đa kênh sử dụng detector NaI(Tl) 3inchx3inch và phần mềm Labview 2013 |
ThS. Nguyễn Quốc Hùng |
ThS. Huỳnh Thanh Nhẫn |
Sáng thứ bảy 19/07/2014 (11 sinh viên) |
||||
STT |
HỌ VÀ TÊN SV |
TÊN ĐỀ TÀI |
CBHD |
CBPB |
18 |
Nguyễn Hữu Thành |
Phát triển zero-suppression cho thiết bị ADC100 Msamp/sec 32 kênh của dự án E36 |
TS. Võ Hồng Hải |
ThS. Nguyễn Quốc Hùng |
19 |
Hoàng Văn Bắc |
Xác định nồng độ radon trong không khí |
TS. Lê Công Hảo |
TS. Trịnh Hoa Lăng |
20 |
Lâm Vĩ Cường |
Xác định hàm lượng nguyên tố Fe trong các mẫu gạch men bằng phương pháp phân tích huỳnh quang tia X |
ThS. Lưu Đặng Hoàng Oanh |
TS. Trịnh Hoa Lăng |
21 |
Lê Nguyễn Huy Hoàn |
Vận hành và khảo sát sự cố do thanh điều khiển trong lò phản ứng BWR bằng phần mềm mô phỏng BWR_V3 |
TS. Lê Bảo Trân |
ThS. Phan Lê Hoàng Sang |
22 |
Nguyễn Giang Nam |
Khảo sát và khắc phục sự cố sai hỏng kiểm soát áp suất ở nhà máy điện hạt nhân sử dụng lò BWR bằng phần mềm mô phỏng BWR_V3 |
TS. Lê Bảo Trân |
ThS. Phan Lê Hoàng Sang |
23 |
Đạo Văn Dũng |
Xác định hoạt độ 238U, 232Th, 40K trong các mẫu phân bón bằng hệ phổ kế gamma HPGe |
TS. Lê Công Hảo |
ThS. Huỳnh Đình Chương |
24 |
Trần Thị Thu Sương |
Tính toán phân bố của đồng vị phóng xạ trong thùng thải |
TS. Trần Thiện Thanh |
TS. Lê Bảo Trân |
25 |
Nguyễn Thị Thanh Tuyền |
Khảo sát dao động OFFSET dọc trục cho lò phản ứng WWER-1000 ở đầu (BOC) và cuối (EOC) chu trình nhiên liệu sử dụng phần mềm WWER-1000 |
ThS. Phan Lê Hoàng Sang |
TS. Lê Bảo Trân |
26 |
Lữ Thế Đăng |
Khắc phục sự cố máy bơm tuần hoàn chính ngưng hoạt động cho lò WWER-1000 bằng phần mềm mô phỏng WWER-1000. |
TS. Võ Hồng Hải |
TS. Lê Bảo Trân |
27 |
Phạm Văn Hiệu |
Phục hồi công suất từ sự cố “hot shutdown” cho lò WWER-1000 bằng phần mềm WWER-1000 |
TS. Võ Hồng Hải |
ThS. Nguyễn Hoàng Anh |
28 |
Nguyễn Thị Thanh Vân |
Khảo sát đường cong hiệu suất của đầu dò HPGe GC3520 bằng mô phỏng GEANT4 |
ThS. Lưu Đặng Hoàng Oanh |
TS. Lê Bảo Trân |
Chiều thứ bảy 19/07/2014 (11 sinh viên) |
||||
STT |
HỌ VÀ TÊN SV |
TÊN ĐỀ TÀI |
CBHD |
CBPB |
29 |
Nguyễn Hiền Đăng |
Đánh giá hiện tượng ăn mòn của bề dày vật liệu bằng phương pháp gamma tán xạ |
TS. Trần Thiện Thanh |
ThS. Lưu Đặng Hoàng Oanh |
30 |
Phan Thanh Quang |
Some interaction models of neutron with nuclei |
PGS. TS. Châu Văn Tạo |
ThS. Lê Hoàng Chiến |
31 |
Nguyễn Điền Quốc Bảo |
Applying the optical potential to calculate the neutron total cross-section for some magic nuclei |
PGS. TS. Châu Văn Tạo |
ThS. Lê Hoàng Chiến |
32 |
Lại Viết Hải |
Đánh giá suất liều môi trường của một số đồng vị phóng xạ trong đất bằng MCNP5 |
TS. Trương Thị Hồng Loan |
ThS. Nguyễn Hoàng Anh |
33 |
Phạm Minh Hiền |
Phân tích cấu trúc màng ghép mạch bức xạ trong pin nhiên liệu dùng phương pháp tán xạ tia X góc nhỏ |
TS. Trần Duy Tập |
TS. Trịnh Hoa Lăng |
34 |
Võ Thanh Bình |
Nghiên cứu xác định hoạt độ gamma trong mẫu môi trường bằng phương pháp FSA |
TS. Trương Thị Hồng Loan |
TS. Trần Duy Tập |
35 |
Lê Việt Tân |
Khảo sát che chắn an toàn cho phòng X quang nha |
ThS. Lê Thanh Xuân |
ThS. Huỳnh Đình Chương |
36 |
Nguyễn Huỳnh Phúc |
Xây dựng hệ khảo sát hiện tượng đóng cặn đường ống |
TS. Trần Thiện Thanh |
ThS. Lưu Đặng Hoàng Oanh |
37 |
Huỳnh Thị Thu Hương |
Hiệu chỉnh hiệu ứng matrix trong phép phân tích huỳnh quang tia X đối với mẫu hai thành phần Fe-Cr |
TS. Huỳnh Trúc Phương |
ThS. Nguyễn Hoàng Anh |
38 |
Phạm Minh Quân |
Using the nucleon optical model to calculate total proton scattering cross-section for medium and heavy nuclei |
PGS. TS. Châu Văn Tạo |
TS. Trịnh Hoa Lăng |
39 |
Trịnh Minh Tùng |
Nghiên cứu các phản ứng nhiễu trong phân tích kích hoạt neutron |
TS. Huỳnh Trúc Phương |
TS. Trần Duy Tập |
Bộ môn Vật lý hạt nhân