BẢO VỆ LUẬN VĂN CAO HỌC KHÓA 25, 26 VÀ 27
(Hội đồng ngày 29/12/2019)
STT |
Họ |
Tên |
Khóa |
Tên đề tài |
Thời gian |
Ngày |
Địa điểm |
Buổi sáng |
|||||||
1 |
Vũ Thị Thùy |
Dung |
26 |
Tối ưu hóa mô hình đầu dò Si(Li) để mô phỏng Monte Carlo cho phép đo tỷ số Rayleigh-Compton |
7 giờ 30 |
29/12/2019 |
Bộ môn Vật lý hạt nhân |
2 |
Lê Hoàng |
Minh |
27 |
Nghiên cứu và tối ưu hệ đo Rayleigh-Compton bằng mô phỏng kết hợp thực nghiệm |
8 giờ 10 |
29/12/2019 |
Bộ môn Vật lý hạt nhân |
3 |
Nguyễn Quốc Bảo |
Cường |
27 |
Nghiên cứu và phát triển kỹ thuật Rayleigh-Compton trên một số vật liệu dạng bột |
8 giờ 50 |
29/12/2019 |
Bộ môn Vật lý hạt nhân |
4 |
Nguyễn Thị Ngọc |
Huệ |
25 |
Nghiên cứu áp dụng liều kế nhiệt phát quang LiF: Mg, Cu, P định liều bức xạ môi trường trong xác định niên đại mẫu gạch cổ |
9 giờ 30 |
29/12/2019 |
Bộ môn Vật lý hạt nhân |
5 |
Nguyễn Phạm Tường |
Minh |
27 |
Nghiên cứu làm giảm uranium trong một số mẫu nước giếng tại khu vực Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
10 giờ 10 |
29/12/2019 |
Bộ môn Vật lý hạt nhân |
Buổi chiều |
|||||||
6 |
Lê Thùy |
Nhi |
27 |
Nghiên cứu xác định hàm lượng 210Po trong một số loại thủy sản ở vùng biển Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
13 giờ 00 |
29/12/2019 |
Bộ môn Vật lý hạt nhân |
7 |
Tô Xuân |
Phương |
27 |
Nghiên cứu xác định hàm lượng Rn-222 trong một số khu dân cư ở Đồng Nai bằng phương pháp vết hạt alpha |
13 giờ 40 |
29/12/2019 |
Bộ môn Vật lý hạt nhân |
8 |
Nguyễn Thị Vân |
Anh |
26 |
Phát triển hệ đo quan trắc phóng xạ môi trường thời gian thực website online - khảo sát đánh giá về môi trường |
14 giờ 20 |
29/12/2019 |
Bộ môn Vật lý hạt nhân |
9 |
Hồ Hoàng |
Thân |
25 |
So sánh kỹ thuật xạ trị 3DCRT và IMRT trong xạ trị ung thư cổ tử cung |
15 giờ 00 |
29/12/2019 |
Bộ môn Vật lý hạt nhân |
10 |
Lữ Thế |
Đăng |
26 |
Nghiên cứu phát triển detector nhấp nháy plastic ghi nhận neutron nhanh từ nguồn Cf-252 |
15 giờ 40 |
29/12/2019 |
Bộ môn Vật lý hạt nhân |
(Hội đồng ngày 30/12/2019)
STT |
Họ |
Tên |
Khóa |
Tên đề tài |
Thời gian |
Ngày |
Địa điểm |
Buổi sáng |
|||||||
1 |
Lương Thị |
Oanh |
27 |
Đánh giá các thuật toán tính liều trên hệ thống lập kế hoạch điều trị Prowess Panther bằng phương pháp mô phỏng Monte Carlo |
7 giờ 30 |
30/12/2019 |
Bộ môn Vật lý hạt nhân |
2 |
Trương Thị Xuân |
Trường |
27 |
Xây dựng bản đồ phông phóng xạ môi trường khu vực dân cư xung quanh nhà máy nhiệt điện chạy than |
8 giờ 10 |
30/12/2019 |
Bộ môn Vật lý hạt nhân |
3 |
Lê Thị |
Đến |
27 |
Đánh giá lập kế hoạch xạ trị mô phỏng 3D so với quy ước cho bệnh nhân ung thư cổ tử cung trong xạ trị áp sát suất liều cao tại bệnh viện Ung bướu TP. Cần Thơ |
8 giờ 50 |
30/12/2019 |
Bộ môn Vật lý hạt nhân |
4 |
Hoàng Đức |
Tuân |
26 |
Tính phân bố liều cho kỹ thuật xạ trị điều biến cường độ JO-IMRT bằng phương pháp mô phỏng Monte Carlo |
9 giờ 30 |
30/12/2019 |
Bộ môn Vật lý hạt nhân |
5 |
Nguyễn Quang |
Đạo |
27 |
Nghiên cứu đánh giá hàm lượng phóng xạ trong tro xỉ của một số nhà máy nhiện điện chạy than ở Việt Nam |
10 giờ 10 |
30/12/2019 |
Bộ môn Vật lý hạt nhân |
Buổi chiều |
|||||||
6 |
Mai Thanh |
Mẫn |
27 |
Xây dựng quy trình phân tích phổ gamma bằng kỹ thuật FSA trên hệ phổ kế gamma |
13 giờ 00 |
30/12/2019 |
Bộ môn Vật lý hạt nhân |
7 |
Hồ Thị Tuyết |
Ngân |
27 |
Hiệu chỉnh phương pháp đo mật độ bằng kỹ thuật gamma tán xạ |
13 giờ 40 |
30/12/2019 |
Bộ môn Vật lý hạt nhân |
8 |
Trịnh Thị Ái |
Lâm |
27 |
Xác định nguyên tử số hiệu dụng của một số loại vật liệu bằng phương pháp tán xạ và truyền qua |
14 giờ 20 |
30/12/2019 |
Bộ môn Vật lý hạt nhân |
9 |
Nguyễn Thị Hải |
Yến |
27 |
Phương pháp bán thực nghiệm trong phép đo mật độ vật chất |
15 giờ 00 |
30/12/2019 |
Bộ môn Vật lý hạt nhân |