DANH SÁCH ĐỀ TÀI SINH VIÊN KHÓA 2011
STT |
Cán bộ hướng dẫn |
Sinh viên |
Tên đề tài |
1 |
PGS.TS. Châu Văn Tạo |
Nguyễn Trí Toàn Phúc |
Direct nuclear reactions (d,p) |
2 |
Ngô Gia Thắng |
Phát triển phương pháp phân tích hạt nhân đối với mẫu địa chất |
|
3 |
TS. Trương Thị Hồng Loan |
Lê Thị Đến |
Tính liều hấp thụ trong phantom từ xạ trị dùng máy gia tốc tuyến tính |
4 |
Dương Tấn Phúc |
Lập kế hoạch xạ trị dùng máy gia tốc tuyến tính |
|
5 |
Phan Hửu Trọng |
Nghiên cứu cấu trúc của màng ghép mạch bức xạ sử dụng cho pin nhiên liệu bằng phương pháp tán xạ tia X góc nhỏ và siêu nhỏ |
|
6 |
TS. Huỳnh Trúc Phương |
Phạm Minh Tiến |
Tính toán thông số phổ neutron dùng trong phân tích kích hoạt tại lò phản ứng hạt nhân đà lạt bằng một số loại lá dò khác nhau |
7 |
Trần Thị Trâm |
Nghiên cứu hiệu chỉnh hàm lượng các nguyên tố bị nhiễu bởi sản phẩm của phản ứng phân hạch từ Uranium. |
|
8 |
TS. Hoàng Thị Kiều Trang |
Nguyễn Thành Giang |
Phát triển hệ đo và dựng ảnh CT |
9 |
Nguyễn Hoàng Sinh |
Kỹ thuật dựng ảnh đối với thùng thải chứa 2 nguồn điểm |
|
10 |
TS. Võ Hồng Hải |
Hồ Lai Tuân |
Develop DAQ system for nuclear radiation detectors |
11 |
Nguyễn Ngọc Sơn |
Phát triển hệ thống quan sát phóng xạ môi trường online |
|
12 |
Vương Đức Phụng |
Phát triển bộ giao tiếp cho hệ đo quan trắc phóng xạ môi trường |
|
13 |
Nguyễn Như Thái A |
Mô phỏng sự cố tai nạn lò phản ứng áp lực WWER-1000 |
|
14 |
TS. Trần Thiện Thanh |
Lê Thị Ngọc Chi |
Nghiên cứu xác định mặt phân cách giữa hai môi trường không hòa tan |
15 |
Nghiên cứu xác định sự ăn mòn trên bề mặt vật liệu kim loại có dạng tấm phẳng chương trình MCNP và thực nghiệm |
||
16 |
Lê Thanh Sơn |
Thực nghiệm đánh giá sự ăn mòn trên bề mặt vật liệu kim loại |
|
17 |
Đào Chí Khương |
Xác định đường kính của trụ thép trong khối bê tông cốt thép bằng chương trình MCNP và thực nghiệm |
|
18 |
TS. Lê Bảo Trân |
Nguyễn Thị Kim Quyên |
Nghiên cứu xác định sự ăn mòn trên bề mặt vật liệu kim loại có dạng tấm phẳng bằng mô phỏng GEANT4 |
19 |
Lê Đình Minh Quân |
Đánh giá bề dày của thành ống rỗng dạng trụ bằng chương trình GEANT4 và thực nghiệm |
|
20 |
Nguyễn Văn Mui |
Đánh giá ảnh hưởng của hệ số build-up bằng phương pháp Monte Carlo |
|
21 |
Bùi Phương Nam |
Xác định giới hạn phát hiện sự ăn mòn trên bề mặt vật liệu kim loại có dạng tấm phẳng bằng chương trình Geant4 và thực nghiệm |
|
22 |
ThS. Huỳnh Đình Chương |
Trần Ngọc Tạo |
Nghiên cứu xác định bề dày của thành ống rỗng dạng trụ bằng phương pháp gamma tán xạ |
23 |
Trần Văn Phúc |
Thực nghiệm xác định hiệu suất cho hệ đo thùng chứa chất thải phóng xạ |
|
24 |
Lưu Tiểu Dân |
Nghiên cứu mô hình tính toán giải tích hoặc số để chuẩn hiệu suất cho hệ đo thùng chứa chất thải phóng xạ |
|
25 |
TS. Trần Duy Tập |
Trần Thị Thùy Trang |
Nghiên cứu phân bố và kích thước của cấu trúc nano của màng dẫn proton sử dụng cho pin nhiên liệu bằng phổ bức xạ huỷ positron |
26 |
Huỳnh Thị Trúc Vân |
Nghiên cứu phân bố và kích thước của cấu trúc nano của phim ghép mạch bức xạ sử dụng cho pin nhiên liệu bằng phổ bức xạ huỷ positron |
|
27 |
Nguyễn Ngọc Hân |
Nghiên cứu cấu trúc nano của màng ghép mạch bức xạ sử dụng cho pin nhiên liệu bằng phương pháp nhiễu xạ tia X |
|
28 |
Nguyễn Thị Ngọc Huyền |
Nghiên cứu cấu trúc lamellar của màng ghép mạch bức xạ sử dụng cho pin nhiên liệu bằng phương pháp tán xạ tia X góc nhỏ |
|
29 |
TS. Lê Công Hảo |
Phạm Như Tuyền |
Đánh giá hiệu suất quy trình tách hóa Uranium và Plutonium sử dụng cột sắc ký TOPO |
30 |
TS. Trịnh Hoa Lăng |
Nguyễn Thành Công |
Nghiên cứu sự gia tốc hạt trong cyclotron |
31 |
Trần Nguyễn Sơn Hải |
Hướng phát triển bộ phân tích đa kênh MCA cho bo mạch DRS |
|
32 |
ThS. Nguyễn Thị Cẩm Thu |
Nguyễn Thị Hồng Quyên |
Lập kế hoạch xạ trị cho trường hợp ung thư tuyến tiền liệt |
33 |
ThS. Nguyễn Quốc Hùng |
Phạm Ngọc Hùng |
Hệ điện tử đối trùng phùng dùng hai detector plastic và một HPGe |
34 |
Lê Nguyễn Anh Duy |
Khảo sát các thông số của hệ phổ kế gamma phông thấp HPGe với hệ giảm phông chủ động giới hạn phát hiện phổ phông sau khi triệt phông vũ trụ |
|
35 |
Nguyễn Trọng Tín |
Các đặc trưng của phổ phông vũ trụ trên detector plastic và HPGe |
|
36 |
ThS. Lưu Đặng Hoàng Oanh |
Trần Hoài Nhơn |
Đánh giá che chắn cho phòng xạ trị dùng máy gia tốc tuyến tính |
37 |
ThS. Phan Lê Hoàng Sang |
Phạm Hà Quốc Bảo |
Khảo sát các thông số thiết kế và đặc tính an toàn của lò nước sôi ABWR |
38 |
Nguyễn Hữu Quốc |
Khảo sát các thông số thiết kế và đặc tính an toàn của lò phản ứng tái sinh nhanh. |
|
39 |
ThS. Nguyễn Hoàng Anh |
Đào Đại Đồng |
Nghiên cứu về lò phản ứng CANDU bằng phần mềm CANDU9 |
40 |
Đoàn Văn Quốc |
Nghiên cứu cấu trúc vùng chuyển tiếp pha của màng ghép mạch bức xạ bằng phương pháp tán xạ tia X góc nhỏ |
|
41 |
Huỳnh Thị Hải |
Nghiên cứu cấu trúc pha vô định hình và vùng chuyển tiếp pha của màng ghép mạch bức xạ sử dụng cho pin nhiên liệu bằng phương pháp tán xạ tia X góc nhỏ |
|
42 |
BS.CKII Nguyễn Ngọc Anh Th.S. Nguyễn Thị Cẩm Tú |
Ngô Hoàng Long |
Đánh giá lập kế hoạch điều trị cho bệnh nhân ung thư sử dụng các thiết bị cố định trong xạ trị |
43 |
ThS. Nguyễn Tấn Châu |
Cao Thanh Long |
Kỹ thuật thiết kế trường chiếu trong lập kế hoạch xạ trị ung thư phổi bằng máy gia tốc tuyến tính |
44 |
ThS. Cao Hữu Vinh |
Hoàng Anh Tùng |
Xây dựng chương trình tính liều cho kế hoạch 3D sử dụng phương pháp Clarkson |
45 |
ThS. Vũ Quân KS. Đặng Quang Huy |
Trần Xuân Hưng |
Đánh giá hệ số truyền qua (Transmission Factor) của Motorized Wedge được thiết kế cho hệ thống máy gia tốc xạ trị của hãng Elekta |
Bộ môn Vật lý – Kỹ thuật Hạt nhân