THỜI KHÓA BIỂU VẬT LÝ HẠT NHÂN
KHÓA 2011 (năm 4)
Áp dụng từ ngày 08/09/2014
|
Tiết |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thứ 7 |
Sáng |
1 |
|
|
|
|
|
VLH413 Ứng dụng hạt nhân trong Công Nghiệp T. Thanh Phòng F111 |
2 |
|
|
|
|
|||
3 |
|
|
|
|
|
||
4 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
VLH432 Phân tích dữ liệu trong ghi nhận bức xạ (CNTN) Cô Loan Phòng học bộ môn |
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
||
Chiều |
7 |
VLH411 Thực tập chuyên đề 2 T. Thanh Phòng thí nghiệm VLHN |
VLH410 Các phương pháp phân tích hạt nhân T. Phương Phòng H2 |
|
|
VLH412 Ứng dụng hạt nhân trong Nông – Y – Sinh T. Cương - T. Hòa Phòng H2 |
|
8 |
|
|
|
||||
9 |
|
|
|
|
|||
10 |
|
|
|
|
|
||
11 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
THỜI KHÓA BIỂU VẬT LÝ HẠT NHÂN
KHÓA 2012 (năm 3)
Áp dụng từ ngày 08/09/2014
|
Tiết |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Sáng |
1 |
|
VLH401 Lý thuyết hạt nhân Thầy Tạo Phòng H2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
||
3 |
|
|
|
|
||
4 |
|
|
|
|
||
5 |
VL402 Vật lý phóng xạ Cô Loan Phòng H2 |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
||
Chiều |
7 |
|
|
VLH403 PP ghi bức xạ - TB ghi bức xạ T.Hảo – T.Hải Phòng H2 |
|
|
8 |
VLH414 Cơ học lượng tử trong vật lý hạt nhân Thầy Lăng Phòng H2 |
|
|
|
||
9 |
|
|
|
|||
10 |
|
|
|
|
||
11 |
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
THỜI KHÓA BIỂU KỸ THUẬT HẠT NHÂN
KHÓA 2012 (năm 3)
Áp dụng từ ngày 08/09/2014
[1] Chuyên ngành Kỹ thuật hạt nhân
[2] Chuyên ngành Năng lượng và điện hạt nhân
[3] Chuyên ngành Vật lý y khoa
|
Tiết |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thứ 7 |
Sáng |
1 |
|
KHN201 Cấu trúc và phản ứng hạt nhân T. Tạo [1,2] Phòng F205A |
|
KHN101 Cơ sở vật lý phóng xạ Cô Loan [1,2,3] Phòng C42 |
|
KHN103 Vật lý lò phản ứng T. Phương [1,2,3] Phòng F205B |
2 |
|
|
|
||||
3 |
|
|
|
||||
4 |
|
|
|
KHN102 Kỹ thuật ghi nhận bức xạ T.Hảo – T.Hải [1,2,3] Phòng F205A |
|
||
5 |
|
|
|
|
|
||
6 |
|
|
|
|
|||
Chiều |
7 |
|
KHN401 Sinh học bức xạ BS. Kính [3] Phòng học BM |
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
||
9 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
Bộ môn Vật lý Hạt nhân