THÔNG BÁO BẢO VỆ CAO HỌC KHÓA 22
===================
- Thời gian: 8h00 ngày 27 tháng 9 năm 2014
- Địa điểm: phòng học bộ môn Vật lý hạt nhân (hội đồng A) và phóng Cao học & NCS (hội đồng B)
Danh sách thứ tự bảo vệ:
Hội đồng A:
Stt | Học viên | Tên đề tài | Thời gian |
1 | Hồ Thị Thông |
Nghiên cứu sự cân bằng chuyển tiếp giữa đồng vị 99mTc với đồng vị 99Mo tạo bởi phản ứng bắt neutron của đồng vị 98Mo |
8g00-8g40 |
2 | Phạm Thị Mai | Tối ưu hóa sự phân bố liều bằng phương pháp JO-IMRT trong xạ trị | 8g40-9g20 |
3 | Trần Văn Phúc |
Xác định phân bố dược chất phóng xạ trong phantom Nema bằng máy SPECT/Gamma camera |
9g20-10g |
4 | Nguyễn Thị Ngọc Lan | Tính xác suất hủy positron-electron trong TiO2 có cấu trúc Rutile | 10g-10g40 |
5 | Nguyễn Thảo Ngân | Nghiên cứu tiết diện tán xạ Compton của gamma trên một số loại vật liệu | 10g40-11h20 |
6 | Trần Nguyễn Thùy Ngân |
Nghiên cứu đặc trưng hiệu suất và ảnh hưởng của sự tự hấp thụ trong phân tích hoạt độ mẫu môi trường trên hệ phổ kế GMX35P4 bằng chương trình MCNP5 |
13g-13g40 |
7 | Lương Tuấn Anh |
Khảo sát phân bố suất liều và đánh giá an toàn bức xạ cho phòng chụp X quang chẩn đoán y tế bằng chương trình MCNP5 |
13g40-14g20 |
8 | Lương Tiến Phát | Mô phỏng liều xạ trị áp sát bằng chương trình MCNP | 14g20-15g |
9 | Nguyễn Kim Nguyệt Phượng |
Định chuẩn năng lượng và độ phân giải năng lượng gamma dựa vào bờ Compton cho detector nhấp nháy plastic |
15g-15g40 |
10 | Nguyễn Nguyệt Anh |
Ứng dụng phần mềm mô phỏng BWR NPP trong vận hành và khảo sát sự cố xảy ra trong lò phản ứng nước sôi 1300MW(e)” |
15g40-16g20 |
11 | Nguyễn Minh Tú | Đảm bảo chất lượng trong xạ phẫu gamma knife | 16g20-17g |
Hội đồng B:
Stt | Học viên | Tên đề tài | Thời gian |
1 | Tôn Nữ Thùy My | Nghiên cứu phản ứng nhiễu trong phân tích kích hoạt neutron | 8g00-8g40 |
2 | Nguyễn Ngọc Vân |
Xác định hàm lượng nguyên tố trong xi măng và gạch men bằng phương pháp huỳnh quang Ronghen |
8g40-9g20 |
3 | Nguyễn Thị Hoài Thu |
Nghiên cứu phương pháp chuẩn K0-INAA tại kênh nhanh của hệ phân tích kích hoạt với nguồn Am-Be |
9g20-10g |
4 | Cao Thị Vĩnh Phương |
Mô phỏng quỹ đạo của proton trong máy gia tốc cyclotron bằng chương trình GEANT4 |
10g-10g40 |
5 | Huỳnh Nguyễn Phong Thu |
Khảo sát nồng độ phóng xạ 222Rn và 226Ra trong nước sinh hoạt tại khu vực Thủ Đức, TpHCM |
10g40-11g20 |
6 | Lâm Thu Văn |
Tính toán phân bố của đồng vị phóng xạ bên trong thùng thải bằng phương pháp quét gamma phân đoạn |
13g-13g40 |
7 | Lưu Diễm Miên |
Khảo sát dao động offset dọc trục cho lò phản ứng WWER1000 sử dụng phần mềm WWER 1000 |
13g40-14g20 |
8 | Vũ Tuấn Minh |
Thiết kế hệ giảm phông thụ động cho đầu dò NaI(Tl) bằng GEANT4 và thực nghiệm |
14g20-15g |
9 | Phan Thị Thùy Giang |
Đánh giá các hệ số phản hồi độ phản ứng của LPU hạt nhân nghiên cứu sử dụng nhiên liệu có độ giàu cao HEU và nhiên liệu độ giàu thấp LEU |
15g-15g40 |
10 | Đỗ Duy Khiêm |
Nghiên cứu các đặc trưng hủy positron trên các mẫu zeolite được tổng hợp trong một số điều kiện khác nhau |
15g40-16g20 |
11 | La Lý Nguyên |
Nghiên cứu trạng thái của Fe trong Zeolite Mordenite bằng phương pháp nhiễu xạ tia X và huỳnh quang tia X |
16g20-17g |