DANH SÁCH ĐỀ TÀI KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC – LỚP 10VLHN
(DỰ KIẾN)
* Sinh viên đăng ký đề tài với lớp trưởng, lớp trưởng thống kê và gửi danh sách đăng ký cho thầy Chiến (Hạn chót: 22/09/2013)
* ThS. Nguyễn Tấn Châu chỉ nhận 2 đề tài
* ThS. Nguyễn Hoàng Anh chỉ nhận 1 đề tài
* Sinh viên đăng ký đề tài với thầy cô ngoài trường phải thỏa mãn 2 điều kiện sau:
1. Điểm trung bình học tập toàn khóa từ 6,5 trở lên
2. Không nợ môn học
STT |
Giáo viên hướng dẫn |
Tên đề tài/hướng nghiên cứu |
Ghi chú, yêu cầu đối với sinh viên |
|
1 |
PGS. Châu Văn Tạo |
The interaction of thermal neutrons with nuclei (A even) |
ĐTB > 8,0; có TOFEL > 450; viết đề tài bằng tiếng Anh |
|
2 |
The interaction of fast neutrons with nuclei (A even) |
ĐTB > 8,0; có TOFEL > 450; viết đề tài bằng tiếng Anh |
||
3 |
TS. Trương Thị Hồng Loan |
Khảo sát đặc trưng ban đầu của hệ phổ kế GMX |
|
|
4 |
Phân tích hoạt độ mẫu môi trường trên hệ phổ kế gamma GMX bằng phương pháp FSA |
|
||
5 |
Tính toán liều chiếu ngoài từ đồng vị phóng xạ U-238, Th-232, K-40 trong môi trường |
|
||
6 |
TS. Huỳnh Trúc Phương |
Phương pháp lặp cho việc tính toán độ tới hạn trong lý thuyết vận chuyển neutron |
Biết lập trình + Kiến thức toán |
|
7 |
Nghiên cứu các phản ứng nhiễu trong phân tích kích hoạt neutron |
|
||
8 |
Phân tích thành phần nguyên tố trong các loại thép bằng phương pháp phân tích huỳnh quang tia X |
|
||
9 |
TS. Võ Hồng Hải |
Hướng đề tài về phát triển hệ đo quan trắc phóng xạ môi trường |
Khả năng đọc hiểu tiếng Anh, có khả năng lập trình. |
|
10 |
Hướng đề tài về mô phỏng sự cố tai nạn lò phản ứng áp lực WWER-1000 |
Khả năng đọc hiểu tiếng Anh Nhận hai sinh viên theo hướng này |
||
11 |
Hướng mô phỏng về detector hạt nhân |
Khả năng đọc hiểu tiếng Anh, có khả năng lập trình. |
||
12 |
ThS. Trịnh Hoa Lăng |
|
Áp dụng xấp xỉ hàm sóng đơn hạt dạng Slater tính tốc độ hủy positron trong ZnO có cấu trúc Wurtzite |
|
13 |
Áp dụng xấp xỉ hàm sóng đơn hạt dạng Slater tính tốc độ hủy positron trong ZrO2 có cấu trúc monoclinic |
|
||
14 |
TS. Trần Thiện Thanh |
Xác định tiết diện tán xạ Compton bằng phương pháp thực nghiệm |
|
|
15 |
Xây dựng hê khảo sát hiện tượng đóng cặn đường ống |
|
||
16 |
Đánh giá hiện tượng ăn mòn của bề dày vật liệu bằng phương pháp gamma tán xạ |
Nam |
||
17 |
Tính toán phân bố của đồng vị phóng xạ trong thùng thải |
|
||
18 |
Thiết kế hệ giảm phông thụ động cho đầu dò NaI(Tl) sử dụng chương trình PENELOPE |
|
||
19 |
TS. Lê Công Hảo |
Hướng máy alpha Ortec |
|
|
20 |
Hướng máy rad7 xác định Ra-226 |
|
||
21 |
Hướng xác định các đồng vị U, Th, K trong phân bón bằng detector NaI |
|
||
22 |
Xác định sự phân bố K-40 theo độ sâu trong đất |
|
||
23 |
ThS. Nguyễn Quốc Hùng |
Mô phỏng hệ đo gamma phông thấp HPGe bằng Geant4 |
Lập trình C |
|
24 |
Khảo sát thông lượng bức xạ vũ trụ tại phòng thí nghiệm Bộ môn VLHN |
|
||
25 |
Hướng phát triển hệ điện tử trùng phùng, đối trùng phùng |
|
||
26 |
TS. Hoàng Thị Kiều Trang |
Nghiên cứu các kỹ thuật dựng ảnh trong xử lý ảnh y học hạt nhân |
Học khá, Matlab và ngôn ngữ lập trình C++ |
|
27 |
Mô phỏng chuyển động electron trong máy gia tốc Cyclotron dùng phần mềm Geant4 |
Ngôn ngữ lập trình C++, Geant4
|
||
28 |
Xác định khối lượng W boson trong phân rã W àmuon+neutrino dùng số liệu mô phỏng (Vật lý năng lượng cao) |
Xử lý số liệu dùng ROOT, ngôn ngữ lập trình C++ |
||
29 |
TS. Lê Bảo Trân |
Vận hành và khắc phục sự cố lò phản ứng nước sôi bằng phần mềm mô phỏng |
Kiến thức về lò phản ứng |
|
30 |
Xác định hệ số suy giảm tuyến tính của một số vật liệu bằng thực nghiệm và mô phỏng Geant4 |
Biết lập trình C/C++, sử dụng geant4 |
||
31 |
Phân tích kênh phân rã Z àe+e- bằng số liệu mô phỏng |
Hướng Năng lượng cao, biết lập trình C/C++, sử dụng root |
||
32 |
ThS. Phan Hữu Thoại ThS. Nguyễn Thị Cẩm Thu |
Một số biện pháp hạn chế sai sót trong qui trình xạ trị |
Đọc, hiểu được tài liệu tiếng Anh, siêng năng, yêu thích lĩnh vực vật lý y khoa |
|
33 |
ThS. Nguyễn Thị Cẩm Thu ThS. Lê Thanh Xuân (Viện Khoa học và Công nghệ tính toán) |
Tính phân bố liều trong chụp X quang nha bằng mô phỏng Monte Carlo |
Đọc, hiểu được tài liệu tiếng Anh, siêng năng, yêu thích hướng mô phỏng trong Vật lý Y khoa |
|
34 |
ThS. Nguyễn Hoàng Anh |
Hướng nghiên cứu về các phản ứng phân hạch hạt nhân |
Có khả năng đọc hiểu tiếng Anh |
|
35 |
Hướng nghiên cứu về lò phản ứng CANDU bằng phần mềm CANDU9 |
|||
36 |
ThS. Lưu Đặng Hoàng Oanh |
Phân tích một vài nguyên tố trong mẫu địa chất bằng phương pháp huỳnh quang tia X sử dụng ống phát bia Ag |
|
|
37 |
ThS. Lê Hoàng Chiến |
Ứng dụng kỹ thuật gamma truyền qua xác định mực chất lỏng trong bình kín |
|
|
38 |
ThS. Huỳnh Đình Chương |
Nghiên cứu tán xạ Compton trên các loại vật liệu bằng phương pháp thực nghiệm và mô phỏng |
|
|
39 |
TS. Trần Quốc Dũng |
Khảo sát ảnh hưởng của nước và không khí đến thời gian sống của pô-si-tron trong ze-ô-lit (zeolite) |
|
|
40 |
Khảo sát cấu trúc kim loại bằng phương pháp nhiễu xạ tia X (XRD) |
|
||
41 |
Khảo sát quá trình chuyển pha cấu trúc của ze-ô-lit (zeolite) 4A theo nhiệt độ bằng phương pháp nhiễu xạ tia X (XRD) |
|
||
42 |
KS. Trần Cương |
Khảo sát một số thông số vật lý trong tính toán liều xạ trị. |
|
|
43 |
ThS. Phan Hữu Thoại (BV đa khoa Kiên Giang) |
Thực hiện qui trình đảm bảo chất lượng hàng tuần cho máy gia tốc thẳng tại Bệnh viện Kiên Giang |
Đọc, hiểu được tài liệu tiếng Anh, siêng năng, yêu thích lĩnh vực vật lý y khoa |
|
44 |
KS. Trần Thanh Minh |
Nghiên cứu tiếp cận phương pháp soi container bằng tia gamma truyền qua thông qua mô phỏng MCNP |
|
|
45 |
Khảo sát hệ số hấp thụ tuyến tính một số vật liệu sử dụng trong công nghiệp |
|
||
46 |
KS. Lê Trọng Nghĩa |
Sử dụng thực nghiệm và mô phỏng MCNP khảo sát tương quan giữa hệ số hấp thụ tuyến tính và hệ số tán xạ của một số vật liệu sử dụng trong công nghiệp |
|
|
47 |
ThS. Nguyễn Tấn Châu |
Các thuật toán tái tạo ảnh PET - PET Imaging Reconstruction Algorithms |
Vật lý, Toán + Anh văn. Lý thuyết + thực nghiệm. |
|
48 |
Máy gia tốc Cyclotron trong y học - Medical Cyclotron |
Vật lý, Toán + Anh văn. Lý thuyết + thực nghiệm. |
||
49 |
Thiết kế và đánh giá che chắn cho các thiết bị xạ trị tia X và Gamma năng lượng cao – Structural shielding design and evaluation for megavoltage X-and Gamma-Ray radiotherapy factilities. |
Vật lý, Toán + Anh văn. Lý thuyết kết hợp so sánh, đánh giá với các thiết kế trong thực tế. |
||
50 |
Tính liều điều trị miễn dịch phóng xạ trong bệnh lý Non-Hodgkin’s Lymphoma bằng thuốc phóng xạ 131I-Rituximab Standard Operating procedure for Prospective Individualised Dosimetry for 131I-Rituximab Radioimmunotherapy of Non-Hodgkin’s Lymphoma |
Vật lý, Toán + Anh văn. Lý thuyết. |
||
51 |
Thiết kế che chắn cho các thiết bị chụp hình tia X – |
Vật lý, Toán + Anh văn. Lý thuyết kết hợp so sánh, đánh giá với các thiết kế trong thực tế. |
||
52 |
Bảo đảm chất lượng máy ghi hình PET/CT. PET/CT Quality Assurance. |
Vật lý + Anh văn. Lý thuyết + thực nghiệm. |
||
53 |
Ảnh hưởng của thông số chụp CT lên chất lượng hình ảnh PET/CT và liều bức xạ. The effect of CT protocol on PET/CT image quality and radiation dose. |
Vật lý + Anh văn. Lý thuyết + Thực nghiệm. |
||
54 |
Hiệu chỉnh suy giảm trong ghi hình PET/CT. CT-based attenuation correction in PET/CT. |
Vật lý + Anh văn. Lý thuyết + Thực nghiệm. |
||
55 |
Máy ghi hình PET/MRI. PET/MRI scanner. |
Vật lý + Anh văn. Lý thuyết. |
||
56 |
Hiệu chỉnh suy giảm trong ghi hình PET/MRI. Attenuation correction in PET/MRI imaging. |
Vật lý + Anh văn. Lý thuyết. |
||
57 |
ThS. Nguyễn Tấn Châu, KS. Trần Cương KS. Bảo Lâm |
Thu thập dữ liệu và đo chuẩn liều máy gia tốc Elekta. Data commissioning and dosimetric calibrating for a linear acclelerator, an Elekta’s machine. |
Vật lý + Anh văn. |
|
58 |
ThS. Nguyễn Tấn Châu, KS. Nguyễn thị Thanh Vân KS. Bảo Lâm |
Các thuật toán tính liều Photon - Photon Calculation Algorithms. |
Giỏi Vật lý, Toán + Anh văn Lý thuyết + thực nghiệm |