THÔNG BÁO
V/v thực hiện chế độ chính sách cho sinh viên học kỳ 2/2021-2022
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên thông báo việc thực hiện các chế độ chính sách đối với tất cả các sinh viên hệ chính quy học kỳ 2 năm học 2021-2022 như sau:
1. MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ (MGHP)
Căn cứ Nghị định số 81/2021/NĐ-CP của chính phủ ngày 27/8/2021 quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo
1.1 Đối tượng và hồ sơ xét miễn, giảm học phí:
STT |
ĐỐI TƯỢNG |
HỔ SƠ CẦN NỘP |
SINH VIÊN ĐƯỢC MIỄN 100% HỌC PHÍ |
||
1 |
Người có công với cách mạng và thân nhân người có công với cách mạng. Cụ thể: - SV là con của người hoạt động CM trước ngày 01/01/1945; con của người hoạt động CM từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng 8/1945 - SV là con của Anh hùng LLVTND; con của AHLĐ trong thời kỳ kháng chiến - SV là con của liệt sỹ - SV là con thương binh - SV là con bệnh binh - SV là con của người được hưởng chính sách như thương binh - SV là con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học - SV là con của Người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ Tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày; Người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế; Người có công giúp đỡ cách mạng |
1. Đơn đề nghị MGHP. 2. Bản sao trích lục giấy khai sinh. 3. Giấy xác nhận thuộc đối tượng do cơ quan quản lý đối tượng người có công và UBND xã xác nhận. 4. Giấy cam kết. |
2 |
SV mồ côi không có nguồn nuôi dưỡng, tuổi không quá 22 (theo quy định tại khoản 1 Điều 5 Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội) |
1. Đơn đề nghị MGHP. 2. Quyết định trợ cấp xã hội của chủ tịch UBND cấp huyện 3. Giấy cam kết |
3 |
SV khuyết tật |
1. Đơn đề nghị MGHP 2. Giấy xác nhận khuyết tật do UBND cấp xã cấp hoặc Quyết định về việc trợ cấp xã hội của Chủ tịch UBND cấp huyện 3. Giấy cam kết |
4 |
SV là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo |
1. Đơn đề nghị MGHP 2. Bản sao trích lục giấy khai sinh. 3. Bản sao sổ hoặc giấy chứng nhận hộ nghèo/hộ cận nghèo (năm 2022). 4. Giấy cam kết |
5 |
SV là người dân tộc thiểu số rất ít người (La Hủ, La Ha, Pà Thẻn, Lự, Ngái, Chứt, Lô Lô, Mảng, Cống, Cờ Lao, Bố Y, Si La, Pu Péo, Rơ Măm, BRâu, Ơ Đu) có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn hoặc vùng biệt khó khăn |
1. Đơn đề nghị MGHP 2. Bản sao trích lục giấy khai sinh. 3. Bản sao Sổ hộ khẩu thường trú. 4. Giấy cam kết |
SINH VIÊN ĐƯỢC MIỄN 70% HỌC PHÍ |
||
6 |
SV là người dân tộc thiểu số ở thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển hải đảo (xem danh mục các văn bản quy định tại mục 1.3) |
1. Đơn xin giảm học phí 2. Bản sao trích lục Giấy khai sinh 3. Bản sao Sổ hộ khẩu thường trú. 4. Giấy cam kết |
SINH VIÊN ĐƯỢC MIỄN 50% HỌC PHÍ |
||
7 |
SV là con cán bộ, công chức, viên chức, công nhân mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên; |
1. Đơn đề nghị MGHP 2. Bản sao trích lục giấy khai sinh. 3. Bản sao Sổ hưởng trợ cấp hàng tháng của cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp do tổ chức bảo hiểm xã hội cấp 4. Giấy cam kết |
1. 2 Quy định về miễn, giảm học phí:
1.3 Danh mục các thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển hải đảo:
1.4 Lưu ý:
2. TRỢ CẤP XÃ HỘI (TCXH)
2.1 Đối tượng
Stt |
Đối tượng |
Trợ cấp (đ/tháng) |
Hồ sơ cần phải nộp |
1 |
Sinh viên mồ côi cả cha lẫn mẹ, không nơi nương tựa. |
100.000 |
- Đơn xin TCXH. - Giấy chứng tử của Cha và Mẹ. - Bản sao trích lục Giấy khai sinh - Giấy xác nhận của địa phương về việc SV không có nguồn chu cấp thường xuyên - Giấy cam kết |
2 |
Sinh viên tàn tật từ 41% trở lên và có khó khăn về kinh tế |
100.000 |
- Đơn xin TCXH. - Giấy giám định y khoa. - Giấy xác nhận kinh tế khó khăn của địa phương - Giấy cam kết |
3 |
SV là người dân tộc ít người thường trú trên 3 năm tại vùng cao (xem danh mục các khu vực Vùng cao tại mục 2.2) |
140.000 |
- Đơn xin TCXH - Bản sao trích lục Giấy khai sinh - Đơn xác nhận thường trú - Giấy cam kết |
4 |
Sinh viên thuộc diện hộ nghèo/hộ cận nghèo vượt khó học tập SV năm 1: hạnh kiểm tốt SV năm 2 trở lên: Điểm học tập HK1/21-22 ≥ 7.0, Điểm rèn luyện HK1/21-22 ≥ 65đ) |
100.000 |
- Đơn xin TCXH - Giấy chứng nhận Hộ nghèo/hộ cận nghèo 2022 - Giấy cam kết - Bảng điểm học tập và rèn luyện HK1/21-22 nhà trường sẽ tự cập nhật sau khi có kết quả |
2.2 Danh mục các khu vực Vùng cao
+ Quyết định số 21/UB-QĐ ngày 26/01/1993
+ Quyết định số 33/UB-QĐ ngày 04/6/1993
+ Quyết định số 08/UB-QĐ ngày 04/3/1994
+ Quyết định số 64/UB-QĐ ngày 26/8/1995
+ Quyết định số 68/UB-QĐ ngày 09/3/1997
+ Quyết định số 42/UB-QĐ ngày 23/5/1997
+ Quyết định số 26/1998/QĐ-UB ngày 18/3/1998
+ Quyết định số 363/2005/QĐ-UBDT ngày 15/08/2005
+ Quyết định số 172/2006/QĐ-UBDT gày 07/07/2006
+ Quyết định số 01/2007/QĐ-UBDT ngày 31/5/2007
+ Quyết định số 61/QĐ-UBDT ngày 12/03/2009
2.3 Lưu ý:
3. CHÍNH SÁCH SINH VIÊN DÂN TỘC THIỂU SỐ (SVDT)
3.1 Đối tượng:
3.2 Chính sách về hỗ trợ: được hỗ trợ chi phí học tập bằng 60% mức lương cơ sở và được cấp 10 tháng/năm học; số năm được hưởng hỗ trợ chi phí học tập theo thời gian đào tạo chính thức.
3.3 Thủ tục hồ sơ:
3.4 Lưu ý: Nhằm mục đích số hóa và phục vụ công tác kiểm toán theo quy định mới, Nhà trường đề nghị toàn bộ sinh viên nộp lại hồ sơ.
4. CHÍNH SÁCH SINH VIÊN KHUYẾT TẬT (SVKT)
4.1 Đối tượng: sinh viên hệ chính quy là người khuyết tật thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo
4.2 Chính sách về học bổng: được hưởng học bổng mỗi tháng bằng 80% mức lương cơ sở theo quy định của chính phủ trong từng học kỳ, cấp 10 tháng/năm học.
4.3 Chính sách về hỗ trợ phương tiện và đồ dùng học tập: được hỗ trợ kinh phí để mua sắm phương tiện, đồ dùng học tập 1.000.000đ/người/năm học.
4.4 Thủ tục hồ sơ:
4.5 Lưu ý: Nhằm mục đích số hóa và phục vụ công tác kiểm toán theo quy định mới, Nhà trường đề nghị toàn bộ sinh viên nộp lại hồ sơ.
5. THỜI GIAN VÀ HÌNH THỨC NHẬN HỒ SƠ:
- Hồ sơ giấy: nộp trực tiếp tại Phòng Công tác Sinh viên (ở cơ sở 1 hoặc cơ sở 2) từ 21/02/2022 – 04/3/2022
- Hồ sơ điện tử: sinh viên sử dụng email sinh viên do trường cấp nộp hồ sơ điện tử về phòng Công tác Sinh viên (This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.) từ 21/02/2022 – 04/3/2022 theo hướng dẫn:
Mỗi chế độ chính sách được lưu thành 1 file .pdf duy nhất: các hồ sơ đều phải là ảnh scan/chụp bản chính theo thứ tự từ trên xuống dưới như trong mục “hồ sơ cần nộp”.
Trong quá trình thực hiện nếu có thắc mắc, sinh viên liên hệ với phòng Công tác Sinh viên qua email This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. để được hướng dẫn./.
Nơi nhận: - BGH (báo cáo); - P. Kế hoạch – Tài chính (phối hợp); - P. Đào tạo (phối hợp); - Các Khoa; - BCH Đoàn – Hội sinh viên; - Sinh viên (thực hiện); - Lưu: CTSV. |
TL. HIỆU TRƯỞNG TRƯỞNG PHÒNG CÔNG TÁC SINH VIÊN Nguyễn Thị Ngọc Hân |