Stt |
Đối tượng |
Trợ cấp (đ/tháng) |
Hồ sơ cần phải nộp |
1 |
Sinh viên mồ côi cả cha lẫn mẹ, không nơi nương tựa. |
100.000 |
- Đơn xin TCXH. - Giấy chứng tử của Cha và Mẹ. - Bản sao trích lục Giấy khai sinh - Giấy xác nhận của địa phương về việc SV không có nguồn chu cấp thường xuyên |
2 |
Sinh viên tàn tật từ 41% trở lên và có khó khăn về kinh tế |
100.000 |
- Đơn xin TCXH. - Giấy giám định y khoa. - Giấy xác nhận kinh tế khó khăn của địa phương |
3 |
SV là người dân tộc ít người thường trú trên 3 năm tại vùng cao (xem danh mục Vùng cao tại website trường) |
140.000 |
- Đơn xin TCXH - Bản sao trích lục Giấy khai sinh - Đơn xác nhận thường trú |
4 |
Sinh viên thuộc diện hộ nghèo/hộ cận nghèo vượt khó học tập (SV năm 1: Điểm thi ≥ 22.00, hạnh kiểm tốt) SV năm 2 trở lên: Điểm học tập HK2/19-20 ≥ 7.0, Điểm rèn luyện HK2/19-20 ≥65đ) |
100.000 |
- Đơn xin TCXH - Giấy chứng nhận Hộ nghèo/hộ cận nghèo 2020 - Bảng điểm học tập HK2/19-20; |
Nơi nhận: - Ban Giám hiệu; - BCN các khoa; - Lưu: VT, CTSV. |
TL. HIỆU TRƯỞNG TRƯỞNG PHÒNG CÔNG TÁC SINH VIÊN Trần Vũ |
Mẫu đơn đính kèm:
Các Xã vùng cao theo quy định tại các Quyết định dưới đây:
+ Quyết định số 21/UB-QĐ ngày 26/01/1993
+ Quyết định số 33/UB-QĐ ngày 04/6/1993
+ Quyết định số 08/UB-QĐ ngày 04/3/1994
+ Quyết định số 64/UB-QĐ ngày 26/8/1995
+ Quyết định số 68/UB-QĐ ngày 09/3/1997
+ Quyết định số 42/UB-QĐ ngày 23/5/1997
+ Quyết định số 26/1998/QĐ-UB ngày 18/3/1998
+ Quyết định số 363/2005/QĐ-UBDT ngày 15/08/2005
+ Quyết định số 172/2006/QĐ-UBDT gày 07/07/2006
+ Quyết định số 01/2007/QĐ-UBDT ngày 31/5/2007 + Quyết định số 61/QĐ-UBDT ngày 12/03/2009